1 Euro Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt? Tỷ Giá Đồng Euro [€] Hôm Nay

Đồng Euro là một trong các đồng tiền được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới hiện nay. Ở nhiều quốc gia và khu vực châu Âu, đồng Euro được xem là đơn vị tiền tệ cao nhất. Được xem là đồng tiền chung châu Âu. Vậy các bạn đã biết 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam chưa? Bài viết hôm nay của Tindung24h, sẽ giúp bạn giải đáp các thắc mắc liên quan đến mệnh giá đồng Euro này.

Khái Quát Về Đồng Tiền Euro [€]

Đồng Euro còn được gọi là đồng tiền chung châu Âu, hay Âu kim. Đây chính là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu. Đây cũng là đồng tiền chính thức của 18 quốc gia thành viên và 6 quốc gia, lãnh thổ không thuộc khối Liên minh châu Âu.

Quy Đổi 1 Euro Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam? 1 Euro To VND?
Quy Đổi 1 Euro Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam? 1 Euro To VND?

Thông tin về đồng tiền chung Châu Âu – Euro:

  • Có ký hiệu tiền tệ là: €.
  • Mã ISO quốc tế: EUR.
  • Có tên gọi khác là Âu kim, hay Đồng tiền chung của châu Âu.

Phân Loại Mệnh Giá Đồng Euro Trên Thị Trường

Euro hiện nay đang được lưu hành dưới hai dạng hình thức đó là tiền giấy và tiền xu.

  • Đối với tiền giấy, chúng sẽ có tất cả 7 mệnh giá bao gồm như sau: 500, 200, 50 , 20 , 20 , 5 Euro. 7 tờ tiền với các kích thước tăng dần từ nhỏ đến lớn, tương ứng với cả 7 màu sắc khác nhau. Đồng tiền giấy của Euro có đặc trưng riêng là chúng đều được viết theo hệ chữ cái La tinh và Hy Lạp.
Phân Loại Mệnh Giá Đồng Euro Đang Lưu Hành
Phân Loại Mệnh Giá Đồng Euro Đang Lưu Hành
  • Đối với tiền kim loại, sẽ có mệnh giá nhỏ hơn, giao động từ 1 đến 50 Cent (1, 2, 5, 10, 50 Cent). Và 1 Euro sẽ được ước tính chia làm 100 Cent.

Quy Đổi 1 Euro Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam? 1 Euro = VND

Ngày nay, xu hướng toàn cầu hóa đang dần trở nên phổ biến, nhất là đối với mối quan hệ giữa Việt Nam và EU đang ngày càng sâu sắc. Kéo theo thường xuyên có những cuộc giao dịch quốc tế diễn ra giữa Việt Nam – EU. Chính vì thế mà có rất nhiều người quan tâm đến tỷ giá giữa đồng Euro – VND hiện tại là bao nhiêu. Điều này giúp thể thuận lợi hơn mỗi khi thực hiện giao thương với các nước Liên minh Châu Âu.

1 Euro Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?
1 Euro Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam?

Nhìn chung cho đến thời điểm hiện tại 10/8/2023, đồng Euro đang có tỷ giá cụ thể:

1 Euro = 26.032,16 VND

Với tỷ giá này, ta có thể dễ dàng lập được một bảng quy đổi giữa tiền Euro to VND như sau:

Tiền EURO (Đơn vị: EUR) Tiền Việt (Đơn vị: VND)
5 130.160,79
10 260.321,57
20 520.643,15
100 2.603.215,74
200 5.206.431,48
300 7.809.647,22
500 13.016.078,70
1000 26.032.157,40
1 triệu 26.032.157.400,00
100 triệu 2.603.215.740.000,00
1 tỷ 26.032.157.400.000,00

Các bạn cần lưu ý rằng, bảng tỷ giá trên sẽ luôn thay đổi theo từng mốc thời gian. Do đó, bạn phải luôn cập nhật tỷ giá tham khảo thường xuyên trên internet. Chính xác nhất là tới các phòng giao dịch để tham khảo để có được mức tỷ giá hợp lý khi thực hiện đổi tiền.

Convert Euro To VND Today

Dưới đây là bảng cập nhật tỷ giá đầy đủ và chi tiết hơn giữa EUR, EU và VND:

EUR ==>> VND EUR <<== VND
1 26.067,84 0,000038 1 VND
2 52.135,68 0,000077 2 VND
5 130.339,20 0,00019 5 VND
10 260.678,40 0,00038 10 VND
15 391.017,61 0,00058 15 VND
20 521.356,81 0,00077 20 VND
25 651.696,01 0,00096 25 VND
50 1.303.392,02 0,0019 50 VND

Từ khóa: “1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt: “1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”.

Yếu Tố Gây Ảnh Hưởng Đến Tỷ Giá EURO Và VND

Tỷ giá của đồng EURO ngoài chịu ảnh hưởng bởi nền kinh tế thị trường. Các yếu tố sau đây cũng ảnh hưởng rất lớn:

  • Chênh lệch về lạm phát: Tỷ giá hối đoái sẽ dựa trên lý thuyết cân bằng của sức mua. Vì thế, khi có sự chênh lệch lạm phát, nhất là giữa các nước trong khối Liên minh. Thì tỷ giá của đồng Euro sẽ thay đổi ngay lập tức.
  • Sự điều chỉnh tỷ giá thường sẽ do ngân hàng trung ương Nhà nước chi phối và ban hành. Chính vì thế, tỷ giá của đồng Euro sẽ phụ thuộc vào những chính sách can thiệp từ phía nhà nước quy định.
  • Sự phát triển hoặc suy thoái của bất cứ nền kinh tế nào ở Việt Nam. Hay một trong số các nước thuộc khối Liên minh châu Âu cũng sẽ ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái giữa EURO to VND.
  • Chênh lệch về tỷ lệ xuất khẩu và nhập khẩu: tỷ lệ xuất nhập khẩu tăng, cho thấy doanh thu từ các hoạt động mua bán sẽ tăng lên. Điều này tác động đến tỷ giá nội tệ và ngược lại.
  • Chỉ số xếp hạng nợ công sẽ có ảnh hưởng to lớn đến tỷ giá hối đoái của đồng Euro. Khi một quốc gia có số nợ công quá lớn sẽ dẫn đến lạm phát và trở nên kém hấp dẫn trong mắt các nhà đầu tư nước ngoài. Khi đó, các nhà đầu tư sẽ không muốn thực hiện việc mua, bán bằng đồng tiền đó nữa. Kéo theo giá trị của đồng nội tệ quốc gia sụt giảm nghiêm trọng.

Tỷ Giá Euro Tại Các Ngân Hàng Trong Nước Hôm Nay

Bảng tỷ giá đồng Euro mới nhất tại 40 ngân hàng được cập nhật hôm nay:

Ngân hàng Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán tiền mặt Bán chuyển khoản
ABBank 25.401,00 25.503,00 26.684,00 26.770,00
ACB 25.711,00 25.815,00 26.367,00 26.367,00
Agribank 25.624,00 25.647,00 26.689,00
Bảo Việt 25.416,00 25.687,00 26.399,00
BIDV 25.569,00 25.638,00 26.791,00
CBBank 25.660,00 25.764,00 26.369,00
Đông Á 25.710,00 25.830,00 26.380,00 26.380,00
Eximbank 25.681,00 25.758,00 26.375,00
GPBank 25.549,00 25.805,00 26.352,00
HDBank 25.658,00 25.729,00 26.432,00
Hong Leong 25.328,00 25.528,00 26.569,00
HSBC 25.528,00 25.580,00 26.518,00 26.518,00
Indovina 25.526,00 25.803,00 26.307,00
Kiên Long 25.506,00 25.606,00 26.484,00
Liên Việt 25.576,00 25.676,00 26.919,00
MSB 25.755,00 25.549,00 26.391,00 26.891,00
MB 25.483,00 25.643,00 26.793,00 26.800,00
Nam Á 25.562,00 25.757,00 26.330,00
NCB 25.618,00 25.728,00 26.519,00 26.619,00
OCB 25.778,00 25.928,00 27.287,00 26.337,00
OceanBank 25.576,00 25.676,00 26.919,00
PGBank 25.799,00 26.346,00
PublicBank 25.367,00 25.623,00 26.534,00 26.534,00
PVcomBank 25.633,00 25.376,00 26.787,00 26.787,00
Sacombank 25.851,00 25.901,00 26.466,00 26.416,00
Saigonbank 25.573,00 25.742,00 26.470,00
SCB 25.340,00 25.420,00 26.920,00 26.820,00
SeABank 25.612,00 25.662,00 26.802,00 26.742,00
SHB 25.702,00 25.702,00 26.372,00
Techcombank 25.456,00 25.761,00 26.785,00
TPB 25.564,00 25.629,00 26.825,00
UOB 25.258,00 25.518,00 26.587,00
VIB 25.690,00 25.793,00 26.404,00 26.254,00
VietABank 25.627,00 25.777,00 26.245,00
VietBank 25.704,00 25.781,00 26.399,00
VietCapitalBank 25.377,00 25.633,00 26.987,00
Vietcombank 25.371,91 25.628,19 26.792,09
VietinBank 25.670,00 25.695,00 26.805,00
VPBank 25.467,00 25.517,00 26.606,00
VRB 25.558,00 25.627,00 26.773,00

Từ bảng tổng hợp tỷ giá trên, ta có thể rút ra kết luận.

Nếu như bạn muốn MUA Đồng Euro (EUR) thì có thể lựa chọn:

  • UOB mua tiền mặt Euro với giá thấp nhất là: 1 EUR = 25.258,00 VND
  • PVcomBank mua chuyển khoản Euro với giá thấp nhất là: 1 EUR = 25.376,00 VND
  • Sacombank mua tiền mặt Euro với giá cao nhất là: 1 EUR = 25.851,00 VND
  • OCB mua chuyển khoản Euro với giá cao nhất là: 1 EUR = 25.928,00 VND

Nếu như bạn muốn BÁN đồng ngoại tệ Đồng Euro (EUR) thì có thể lựa chọn:

  • VietABank bán tiền mặt Euro với giá thấp nhất là: 1 EUR = 26.245,00 VND
  • VIB bán chuyển khoản Euro với giá thấp nhất là: 1 EUR = 26.254,00 VND
  • OCB bán tiền mặt Euro với giá cao nhất là: 1 EUR = 27.287,00 VND
  • MSB bán chuyển khoản Euro với giá cao nhất là: 1 EUR = 26.891,00 VND

Từ khóa: “1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt: “1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”.

Địa Điểm Đổi Tiền Euro Uy Tín Và Giá Tốt?

Vì Euro là một trong các đồng tiền mạnh và phổ biến nhất hiện nay, do đó sẽ có rất nhiều đơn vị mở ra dịch vụ quy đổi tiền Euro to VND cho các bạn lựa chọn. Tuy nhiên cần lưu ý rằng, khi chọn nơi đổi tiền, bạn nên tìm những cửa hàng có giấy phép hoạt động của Nhà nước, có độ uy tín và nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tiền tệ.

Song để đảm bảo độ an toàn, quý khách hàng nên tìm đến những hệ thống ngân hàng lớn để thực hiện việc đổi từ Euro sang VND và ngược lại, chẳng hạn như các ngân hàng  Agribank, Vietcombank, BIDV, Techcombank,…

Từ khóa: “1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt: “1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”.

Đổi Tiền Euro Sang Tiền Việt Nam Có Mất Phí Không?

Mức phí khi thực hiện đổi tiền Euro sang tiền Việt Nam sẽ không cố định với mỗi ngân hàng. Thông thường giao động từ 2% – 4%, tùy vào lượng tiền cần quy đổi của mỗi người.

Dưới đây là bảng phí giao dịch chuyển đổi ngoại tệ của một số ngân hàng mà bạn có thể các tham khảo:

  • Ngân hàng Vietcombank: Mức phí 2,5%/ tổng giá trị giao dịch.
  • Ngân hàng Sacombank: Mức phí 2 – 3%/ tổng số tiền giao giao dịch.
  • Ngân hàng Agribank: Mức phí 2%/ tổng giá trị giao dịch.
  • Ngân hàng Vietinbank: Mức phí 2,5%/ tổng giá trị giao dịch.
  • Ngân hàng BIDV : Mức phí 1%/ tổng giá trị giao dịch.
  • Ngân hàng VPBank: Mức phí 2% / tổng số tiền giao dịch.
  • Ngân hàng TPBank: Mức phí 2%/tổng số tiền giao dịch.
  • Ngân hàng Techcombank: Mức phí 2,39%/ tổng giá trị giao dịch.
  • Ngân hàng VIB: Mức phí 2,5%/ tổng giá trị giao dịch.

Một Số Lưu Ý Khi Đổi Tiền Euro Sang Tiền Việt

Khi quy đổi từ đồng Euro sang VND, khách hàng cần nên lưu ý một số điều nhỏ sau đây để đảm bảo tính an toàn, cũng như nhận được mức tỷ giá tốt nhất.

  • Nên lựa chọn các địa điểm trao đổi tiền tệ uy tín, có giấy phép hoạt động. Tránh việc vô tình thực hiện giao dịch trao đổi ngoại tệ phi pháp, trao đổi tiền lậu.
  • Nên có sự tìm hiểu và so sánh về tỷ giá mua vào và tỷ giá bán ra giữa các đơn vị trao đổi. Hãy chọn những có sở có mức giá mua vào cao, và tỷ giá bán ra thấp. Điều này giúp bạn hưởng được tối ưu nhất giá trị của đồng tiền Euro.
  • Thường xuyên cập nhật tỷ giá đồng Euro to VND trên Internet, hay tại các bảng niêm yết của ngân hàng. Để có thể lựa chọn được thời gian hợp lý để nhận mức tỷ giá cao của đồng Euro.

Từ khóa: “1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt: “1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam”.

Phần Kết

Trên đây Tindung24h vừa giúp các bạn giải hết những đáp thắc mắc liên quan đến đồng Euro. Cũng như cập nhật mới nhất 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam. Hy vọng rằng, bài viết sẽ giúp các bạn thuận lợi hơn mỗi khi khi thực hiện giao dịch đổi Euro to VND.

Thông tin được biên tập bởi: Tindung24h.vn

5/5 - (1 bình chọn)