Swift Code TPBank hiện được khách hàng sử dụng để thực hiện các giao dịch nhận chuyển tiền quốc tế một cách nhanh nhất. Vậy, mã BIC Code từ ngân hàng TPBank là gì? Ý nghĩa của mã code này ra sao? Tham khảo ngay bài viết sau của Tindung24h để có câu trả lời chính xác nhất bạn nhé!
Xem thêm:
Mục Lục
- 1 Vài Nét Về Ngân Hàng TPBank
- 2 Swift Code TPBank Là Gì?
- 3 Tiện Ích Khi Sử Dụng Mã Swift Code TPBank
- 4 Chức Năng Chính Của Mã Swift Code Ngân Hàng TPBank
- 5 Khi Nào Sự Dụng Mã Swift Code Ngân Hàng TPBank
- 6 Mã Chi Nhánh Của Ngân Hàng TPBank
- 7 Thủ Tục Chuyển/Nhận Tiền Quốc Tế Qua Mã Swift Code TPBank
- 8 Một Số Lưu Ý Khi Sử Dụng Swift/Bic Code TPBank
- 9 Danh Sách Mã Swift Code Các Ngân Hàng Khác
- 10 Phần Kết
Vài Nét Về Ngân Hàng TPBank
Trước khi tìm hiểu mã Swift Code TPBank, các bạn hãy cùng với Tindung24h điểm qua một số thông tin cơ bản về ngân hàng này ngay dưới đây nhé!
Thông tin cơ bản TPBank
- Tên tiếng Anh: Tien Phong Commercial Joint Stock Bank.
- Tên tiếng Việt: Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong.
- Tên viết tắt: TPBank.
- Địa chỉ: Tọa lạc tại tòa nhà TPBank – 57 Lý Thường Kiệt – Hoàn Kiếm – Hà Nội.
- Điện thoại TPBank: (84.24) 3768 8998.
- Tổng đài TPBank: 1900 58 58 85.
- Địa chỉ Fax: (84.24) 3768 8979.
- Địa chỉ Email: dichvu_khachhang@tpb.com.vn.
- Trang Website: www.tpb.vn.
- Bank Code TPBank: TPBV.
- Swift Code TPBank: TPBVVNVX.
Swift Code TPBank Là Gì?
Swift Code ngân hàng TPBank hay còn gọi là BIC Code TPBank. Mã Swift Code TPBank hiện nay là TPBVVNVX. SWIFT Code này được dùng tại các giao dịch liên ngân hàng ở trên toàn thế giới. Cụ thể:
- TPBVVNVX: Ký tự viết tắt của ngân hàng hàng TMCP Tiên Phong, dịch sang tiếng Anh là Tien Phong Commercial Joint Stock Bank.
- TPBV: Chính là tên viết tắt của Dong A Commercial Joint Stock Bank.
- VN: Ký tự định dạng quốc gia Việt Nam.
- VX: Ký tự đại diện cho địa phương đặt trụ sở chính tại Hà Nội.
Tham khảo:
Tiện Ích Khi Sử Dụng Mã Swift Code TPBank
Mã Swift Code thuộc ngân hàng TPBank có một số lợi ích nổi bật sau:
- Khách hàng dùng dịch vụ ngân hàng TPBank để chuyển tiền từ Việt Nam sang nước ngoài. Hoặc chuyển tiền từ nước ngoài về Việt Nam dành cho đối tượng là người thân, bạn bè và đối tác.
- Tạo ra sự nhất quán giữa ngân hàng TPBank với ngân hàng khác trên toàn thế giới một cách nhanh chóng.
- Hệ thống Swift Code TPBank có khả năng xử lý nhiều giao dịch mà không gây sai sót, chậm trễ.
Chức Năng Chính Của Mã Swift Code Ngân Hàng TPBank
Các mã Swift Code của ngân hàng TPBank luôn tạo ra sự nhất quán. Nhờ đó, tăng mức độ bảo mật cho các giao dịch tài chính. Dưới đây là một số chức năng thông dụng của mã BIC Code TPBank:
- Được sử dụng trong giao dịch thanh toán quốc tế từ ngân hàng TPBank đi hoặc tới.
- Khi khách hàng đi nước ngoài và có nhu cầu gửi tiền về TPBank sẽ cần có mã Swift Code từ đơn vị này.
- Khi khách hàng nhận tiền từ Việt Nam mà đối tượng chuyển từ ngân hàng TPBank cũng cần mã BIC Code.
- Khách hàng khi chuyển hoặc nhận tiền quốc tế tại ngân hàng TPBank, cần có:
- Số tài khoản mở thẻ tại ngân hàng TPBank.
- Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng TPBank.
- Họ và tên đầy đủ của người hưởng thụ ở ngân hàng TPBank.
- Địa chỉ và số điện thoại cá nhân để liên hệ.
- Tên ngân hàng TPBank là Tiên Phong.
- Mã số Swift Code TPBank là: TPBVVNVX.
Khi Nào Sự Dụng Mã Swift Code Ngân Hàng TPBank
Trên thực tế, các giao dịch quốc tế tại ngân hàng TPBank đều sử dụng đến mã Swift code. Mã ngân hàng này chỉ dụng trong một vài trường hợp sau:
- Chuyển tiền/ nhận tiền cho người thân, bạn bè hay đối tác từ nước ngoài.
- Khách hàng có nhu cầu gửi tiền thông qua các ví quốc tế như: Forex.com, HotForex,… qua Bank Transfer mới về tài khoản ngân hàng được mở ở TPBank.
- Thanh toán các mặt hàng trên trang thương mại điện tử lớn quốc tế.
Mã Chi Nhánh Của Ngân Hàng TPBank
Mã Swift code chi nhánh ngân hàng TPBank được chúng tôi cập nhật bảng dưới đây:
Mã Citad Chi Nhánh TPBank | Chi Nhánh Ngân Hàng |
79358001 | CN Thành phố Hồ Chí Minh |
01358001 | Hội sở chính Hà Nội |
79358001 | CN Thành phố Hồ Chí Minh |
89358001 | CN An Giang |
48358001 | CN Đà Nẵng |
75358001 | CN Đồng Nai |
92358001 | CN Cần Thơ |
01358002 | CN Hà Nội |
31358001 | CN Hải Phòng |
79358002 | CN Sài Gòn (TP HCM) |
01358004 | CN Thăng Long (Hà Nội) |
01358003 | Sở giao dịch Hà Nội |
Thủ Tục Chuyển/Nhận Tiền Quốc Tế Qua Mã Swift Code TPBank
Tiện ích và thông dụng là thế, vậy thì muốn nhận chuyển tiền quốc tế qua swift code TPBank cần những giấy tờ gì? Hãy để Tindung24h trả lời sau đây nhé!
Các thủ tục dưới đây:
- Phải đem theo những loại giấy tờ tùy thân như là CMND/CCCD hay bản sao hộ chiếu được công chứng.
- Phải có giấy đề nghị chuyển tiền, sẽ được ngân hàng cấp theo mẫu.
- Muốn thực hiện chuyển tiền phải có lý do hợp lý và cần có giấy tờ chứng minh mục đích chuyển tiền ( VD: học phí du học, mong muốn trợ cấp,,…)
- Ngoài ra bạn cũng cần phải nhớ kỹ các thông tin như mã số tài khoản ngân hàng, tên tiếng anh của ngân hàng, mã swift code của ngân hàng TPBank… để giao dịch được diễn ra thuận tiện, nhanh chóng.
Một Số Lưu Ý Khi Sử Dụng Swift/Bic Code TPBank
Một số lưu ý dưới đây khi sử dụng mã ngân hàng TPBank:
- Khi giao dịch cần nhớ mã Swift code ngân hàng TPBank.
- Nếu bạn không nhớ mã ngân hàng TPBank, vui lòng liên hệ đến tổng đài.
- Trường hợp, bạn chuyển tiền nhầm vui lòng đợi vài ngày sẽ ngân hàng sẽ hoàn tiền lại.
Tham khảo:
- Hạn mức chuyển tiền TPBank 2023
- Số tài khoản ngân hàng TPBank có mấy số?
Danh Sách Mã Swift Code Các Ngân Hàng Khác
Ngoài mã Swift code ngân hàng TPBank ra. Chúng tôi cung cấp thêm các mã ngân hàng khác bảng dưới đây:
Ngân Hàng | Tên Đầy Đủ | Bank Code | Mã Swift Code |
VIETCOMBANK | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (VIETCOMBANK) | BFTV | BFTVVNVX |
TECHCOMBANK | TMCP Kỹ thương Việt Nam | VTCB | VTCBVNVX |
BIDV | Đầu tư và Phát triển Việt Nam | BIDV | BIDVVNVX |
AGRIBANK | Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam | VBAA | VBAAVNVX |
VIETINBANK | TMCP Công Thương Việt Nam | ICBV | ICBVVNVX |
VPBANK | TMCP Việt Nam Thịnh Vượng | VPBK | VPBKVNVX |
SACOMBANK | TMCP Sài Gòn Thương Tín | SGTT | SGTTVNVX |
ACB | TMCP Á Châu | ASCB | ASCBVNVX |
MB | TMCP Quân Đội | MSCB | MSCBVNVX |
DONGABANK | TMCP Đông Á – DongA Bank | EACB | EACBVNVX |
TIENPHONG | TMCP Tiên Phong | TPBV | TPBVVNVX |
LIENVIETPOST | TMCP Bưu điện Liên Việt | LVBK | LVBKVNVX |
VIB | TMCP Quốc tế Việt Nam | VNIB | VNIBVNVX |
VIETBANK | TMCP Việt Nam Thương Tín | VNTT | VNTTVNVX |
ABBANK | TMCP An Bình | ABBK | ABBKVNVX |
EXIMBANK | TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam | EBVI | EBVIVNVX |
BAO VIET | TMCP Bảo Việt – BAOVIET Bank | BVBV | BVBVVNVX |
CIMB | Ngân hàng CIMB Việt Nam | CIBB | CIBBVNVN |
PVCOMBANK | TMCP Đại Chúng Việt Nam | WBVN | WBVNVNVX |
SEABANK | TMCP Đông Nam Á | SEAV | SEAVVNVX |
MARITIME | TMCP Hàng Hải Việt Nam | MCOB | MCOBVNVX |
HONG LEONG VN | Hong Leong Việt Nam | HLBB | HLBBVNVX |
INDOVINA | TNHH Indovina | IABB | IABBVNVX |
INDUSTRIAL BANK OF KOREA | Industrial Bank of Korea | IBKO | IBKOKRSEX |
NAM A | TMCP Nam Á | NAMA | NAMAVNVX |
CBBANK | TNHH MTV Xây dựng Việt Nam | GTBA | GTBAVNVX |
HDBANK | TMCP Phát triển Nhà TP. Hồ Chí Minh | HDBC | HDBCVNVX |
OCB | TMCP Phương Đông | ORCO | ORCOVNVX |
PUBLIC BANK VN | TNHH MTV Public Việt Nam | VIDP | VIDPVNV5 |
NCB | TMCP Quốc Dân | NVBA | NVBAVNVX |
SCB | TMCP Sài Gòn | SACL | SACLVNVX |
SHB | TMCP Sài Gòn – Hà Nội | SHBA | SHBAVNVX |
SAIGONBANK | TMCP Sài Gòn Công Thương | SBIT | SBITVNVX |
SHINHANVN | SHINHAN Bank (Vietnam) | SHBK | SHBKVNVX |
HSBC | HSBC Việt Nam | HSBC | HSBCVNVX |
SCVN | TNHH MTV Standard Chartered Việt Nam (SCVN) | SCBL | SCBLVNVH |
VIET A | TMCP Việt Á | VNAC | VNACVNVX |
WOORI BANK VIET NAM | Ngân hàng Woori Việt Nam | HVBK | HVBKVNVX |
PGBANK | TMCP Xăng dầu Petrolimex | PGBL | PGBLVNVX |
Phần Kết
Vậy là các bạn đã cùng với Tindung24h điểm qua một số thông tin cơ bản về mã Swift Code TPBank. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về mã BIC Code tại ngân hàng TPBank. Vui lòng liên hệ cho chúng tôi theo địa chỉ sau để được tư vấn và hỗ trợ kịp thời bạn nhé!
Thông tin được biên tập bởi: Tindung24h.vn
- Các loại thẻ ATM TPBank 2023
- Giờ làm việc ngân hàng TPBank mới nhất
- Mở thẻ đen TPBank online
- Tra cứu số dư tài khoản TPBank nhanh
Bài vit liên quan: