Bạn đang có nhu cầu sử dụng dịch vụ tài chính tại ngân hàng Agribank? Bạn đang phân vân không biết biểu phí Agribank năm 2023 có gì thay đổi? Vậy, bạn hãy tham khảo ngay bài viết sau của Tindung24h, chúng tôi sẽ cập nhật chi tiết nhất để các bạn được nắm rõ.
Tham khảo:
- Biểu phí ABBank 2023
- Biểu phí Sacombank mới nhất
Mục Lục
Bảng Tóm Tắt Sơ Lược Ngân Hàng Agribank
Tên đăng ký bằng Tiếng Việt | Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam |
Tên đăng ký bằng tiếng Anh | Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development |
Tên giao dịch | Agribank |
Mã Swift Code Agribank | SHBKVNVX |
Loại hình kinh doanh | Ngân hàng thương mại |
Năm thành lập | Năm 1988 |
Vốn điều lệ | 1,45 triệu tỷ đồng (31/12/2019) |
Hội sở | Số 2 Láng Hạ, Thành Công, Ba Đình, Hà Nội |
Tổng đài Agribank miễn phí | 1900 5588 18 – (+84-24) 32053205 |
Địa chỉ Email | cskh@agribank.com.vn |
Địa chỉ website | https://www.agribank.com.vn/ |
Dịch Vụ Chuyển Tiền Ngân Hàng Agribank
Hình thức chuyển tiền ngân hàng Agribank gồm có: chuyển tiền trong nước, chuyển tiền quốc tế qua hệ thống Western Union. Cụ thể:
Chuyển Tiền Trong Nước
Chỉ cần khách hàng có sử dụng thẻ ngân hàng Agribank là có thể thực hiện được các giao dịch chuyển tiền. Các kênh sau đây:
- Chuyển tiền online: Mobile Banking hoặc Internet Banking
- Chuyển tiền Offline: Chi nhánh/phòng giao dịch, hệ thống cây ATM.
- Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7.
Chuyển Tiền Quốc Tế Qua Hệ Thống Western Union
Có rất nhiều điểm nổi bật khi sử dụng hệ thống Western Union khi chuyển tiền đi nước ngoài. Cụ thể:
- Nhanh chóng: chuyển tiền qua hệ thống Western Union người nhận trong vài phút là có.
- Người nhận tiền không cần mở tài khoản tại ngân hàng.
- Có thể nhận tiền tại các đại lý của Western Union trên thế giới và miễn phí hoàn toàn.
- Loại tiền gửi: USD.
- Loại tiền nhận: USD hoặc VND
Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Agribank Mới Nhất 2023
Phí Chuyển Tiền Trực Tiếp Tại Ngân Hàng
Nếu khách hàng chọn nộp tiền tại chi nhánh ngân hàng Agribank đã mở tài khoản hoặc cùng tỉnh địa bàn. Ngân hàng Agribank sẽ thực hiện giao dịch miễn phí cho khách hàng khi nộp tiền vào tài khoản.
Áp dụng khách hàng có tài khoản tại ngân hàng Agribank:
- Chuyển tiền khác hệ thống cùng thành phố, cùng tính với số tiền dưới 500 triệu đồng: Phí dao động từ 0.01 đến 0.03%, tối thiểu 15.000 đồng.
- Đối với khách hàng chuyển tiền đi thuộc chi nhánh quận nội thành TP Hà Nội, TPHCM: Phí dao động 0.01%, tối thiểu 15.000 đồng.
- Đối với chuyển ngoại tệ cùng tỉnh, TP: Phí dao động 0.05%.
- Đối với chuyển ngoại tệ khác tỉnh, TP: Phí dao động 0.05%.
- Nếu khách hàng nhận chuyển tiền đến trả vào tài khoản từ ngân hàng trong nước: Miễn phí.
Áp dụng khách hàng chưa có tài khoản tại ngân hàng Agribank:
- Khách hàng nộp tiền mặt chuyển đi khác hệ thống cùng tỉnh, thành phố với số tiền, dưới 500 triệu đồng: Mức phí dao động từ 0.03 đến 0.05%, tối thiểu dao động 20.000 đồng.
- Riêng chi nhánh thuộc các quận nội thành Hà Nội, TPHCM, số tiền dưới 500 triệu đồng: Mức phí dao động 0.03%.
- Đối với nộp tiền mặt chuyển tiền đi khác hệ thống Agribank cùng tỉnh, thành phố, số tiền trên 500 triệu đồng: Mức phí dao động từ 0.05 đến 0.07%, số tiền tối thiểu 20.000 đồng.
- Khách hàng nạp tiền mặt chuyển đi các hệ thống khác tỉnh, thành phố: Mức phí dao động từ 0.07 đến 0.1%, tối thiểu 20.000 đồng.
- Riêng chi nhánh thuộc quận nội thành TPHCM, Hà Nội: Mức phí dao động 0.07%, tối thiểu 20.000 đồng.
- Khách hàng vãng lai đến nhận tiền mặt tại Agribank: Biểu phí dao động từ 0.01 đến 0.05%, tối thiểu 15.000 đồng.
Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng Agribank Qua Cây ATM
Đối với việc chuyển tiền tại cây ATM Agribank, khách hàng có thể mất một vài loại phí thuộc số tiền bạn chuyển và ngân hàng họ chuyển. Cụ thể:
- Biểu phí chuyển khoản trong cùng hệ thống ngân hàng Agribank: 3.300 đồng/giao dịch.
- Biểu phí chuyển khoản liên ngân hàng Agribank: 8.800 đồng/giao dịch.
Phí Chuyển Tiền Agribank Qua Ngân Hàng Điện Tử
Dịch vụ chuyển tiền qua ngân hàng điện tử Agribank đang được nhiều khách hàng quan tâm và lựa chọn. Khách hàng chỉ cần dùng điện thoại thông minh hoặc máy tính kết nối mạng là có thể thao tác chuyển tiền dễ dàng.
Đối với dịch vụ internet banking, chuyển tiền trong cùng hệ thống sẽ có mức phí 0.02%, tối thiểu 3.000 đồng và tối đa 800.000 đồng. Chuyển khoản khác hệ thống với phí 0.025%, tối thiểu 10.000 đồng và tối đa 1.000.000 đồng.
Đối với E-Mobile Banking, chuyển tiền dưới 10 triệu đồng, phí 2.000 đồng/giao dịch. Chuyển tiền từ 10 đến 25 triệu đồng, phí 5.000 đồng/giao dịch. Chuyển tiền trên 25 triệu đồng, phí giao dịch 0.05%, tối thiểu 8.000 đồng và tối đa 15.000 đồng.
Biểu Phí Chuyển Tiền Quốc Tế Tại Agribank
Biểu phí chuyển tiền quốc tế tại ngân hàng Agribank được phân làm nhiều trường hợp khác nhau. Cụ thể:
- Phí trong nước do người chuyển chịu đối với tổ chức: Phí 0.02% giá trị chuyển tiền.
- Phí trong và ngoài nước do người chuyển chịu đối với tổ chức: Phí 0.02% giá trị chuyển tiền + Phí NH nước ngoài.
- Phí trong nước do người chuyển chịu đối với cá nhân: Phí 0.02% giá trị chuyển tiền.
- Phí trong và ngoài nước do người chuyển chịu đối với cá nhân: Phí 0.02% giá trị chuyển tiền + Phí NH nước ngoài.
Biểu Phí Chuyển Tiền Agribank Qua Western Union
Dưới đây, Tindung24h sẽ cập nhật biểu phí chuyển tiền qua hệ thống Western Union:
- Số tiền chuyển từ 0 đến 1.000 USD: Phí chuyển 20 USD.
- Số tiền chuyển từ 1.001 đến 2.000 USD: Phí chuyển 25 USD.
- Số tiền chuyển từ 2.001 đến 3.000 USD: Phí chuyển 30 USD.
- Số tiền chuyển từ 3.001 đến 5.000 USD: Phí chuyển 40 USD.
- Số tiền chuyển từ 5.0001 đến 10.000 USD: Phí chuyển 50 USD.
- Trên 10.000: Phí chuyển 100 USD.
Biểu Phí Dịch Vụ E-Mobile Banking Agribank
Dịch vụ E-Mobile Banking được ngân hàng Agribank phát hành chạy trên nền tảng di động. Với dịch vụ này khách hàng có thể thực hiện được tất các giao dịch tại ngân hàng Agribank cùng với các biểu phí dưới đây:
Dịch Vụ | Biểu phí được áp dụng | ||
Thẻ nội địa | Thẻ quốc tế | ||
Thẻ ghi nợ | Thẻ tín dụng | ||
Phí chuyển tiền trong cùng hệ thống |
| ||
Phí chuyển tiền liên ngân hàng | 0,05% số tiền giao dịch, tối thiểu 8.000 Đồng/Giao dịch, tối đa: 15.000 Đồng/Giao dịch | ||
Phí khóa thẻ | Miễn phí | ||
Phí truy vấn sao kê thẻ | Miễn phí | ||
Phí đăng ký/hủy đăng ký Internet Banking | Miễn phí | ||
Phí thay đổi hạn mức giao dịch Internet | Miễn phí | ||
Phí thay đổi hạn mức giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ | Miễn phí | ||
Phí truy vấn sao kê thẻ tín dụng | Miễn phí |
Các Loại Biểu Phí Dịch Vụ Của Agribank Mới Nhất 2023
Chúng tôi cập nhật đến bạn đọc biểu phí phát hành và phí thường niên tại ngân hàng Agribank. Cụ thể:
Tham khảo: Các loại thẻ ATM Agribank 2023
Phí Phát Hành Thẻ Agribank
Các dòng thẻ | Biểu Phí |
Thẻ ghi nợ nội địa | |
Hạng thẻ chuẩn (Success) | 50.000 Đồng/thẻ |
Hạng thẻ Vàng (Plus Success) | 100.000 Đồng/thẻ |
Thẻ Liên kết sinh viên | 30.000 Đồng/thẻ |
Thẻ Lập nghiệp | Miễn phí |
Thẻ liên kết thương hiệu (Co – Brand Card) | Hạng chuẩn: 50.000 Đồng/thẻ Hạng vàng: 100.000 Đồng/thẻ |
Thẻ quốc tế | |
Hạng Chuẩn | Thẻ ghi nợ: 100.000 Đồng/thẻ Thẻ tín dụng: 100.000 Đồng/thẻ |
Hạng Vàng | Thẻ ghi nợ: 150.000 Đồng/thẻ Thẻ tín dụng: 200.000 Đồng/thẻ |
Hạng Bạch Kim | Thẻ tín dụng: 300.000 Đồng/thẻ |
Thẻ trả trước | 10.000 Đồng/thẻ |
Thẻ phi vật lí | 10.000 Đồng/thẻ |
Phí Thường Niên Thẻ Agribank
Các Dòng Thẻ | Biểu Phí |
Thẻ ghi nợ nội địa | |
Hạng thẻ chuẩn (Success) | 12.000 Đồng/thẻ/năm |
Hạng thẻ Vàng (Plus Success) | 50.000 Đồng/thẻ/năm |
Thẻ liên kết sinh viên/thẻ lập nghiệp | 10.000 Đồng/thẻ/năm |
Thẻ liên kết thương hiệu (Co – Brand Card) | Hạng chuẩn: 15.000 Đồng/thẻ/năm Hạng vàng: 50.000 Đồng/thẻ/năm |
Thẻ quốc tế | |
Thẻ chính | |
Hạng Chuẩn | Thẻ ghi nơ: 100.000 Đồng/thẻ/năm Thẻ tín dụng: 150.000 Đồng/năm |
Hạng Vàng | Thẻ ghi nợ: 150.000 Đồng/thẻ/năm Thẻ tín dụng: 300.000 Đồng/thẻ/năm |
Hạng Bạch Kim | Thẻ tín dụng: 500.000 Đồng/thẻ/năm |
Thẻ phụ | |
Hạng Chuẩn | Thẻ ghi nợ: 50.000 đồng/thẻ/năm Thẻ tín dụng: 75.000 Đồng/thẻ/năm |
Hạng Vàng | Thẻ ghi nợ: 75.000 Đồng/thẻ/năm Thẻ tín dụng: 150.000 Đồng/thẻ/năm |
Hạng Bạch Kim | Thẻ tín dụng: 50.000 Đồng/thẻ/năm |
Phí Rút Tiền Agribank
Dịch vụ Agribank | Biểu phí Agribank |
Rút tiền tại cây ATM Agribank | Thẻ ghi nợ nội địa và quốc tế: 1.000 đồng/giao dịch. Thẻ tín dụng quốc tế: 2% số tiền giao dịch. Ít nhất 20.000 đồng/giao dịch. |
Rút tiền tại cây ATM ngoài Agribank | – Thẻ ghi nợ nội địa:
– Thẻ ghi nợ quốc tế:
|
Phí Chuyển Khoản Agribank
Chuyển khoản cùng hệ thống tại cây ATM Agribank | Thẻ ghi nợ nội địa Agribank: 0.03% số tiền giao dịch.
Thẻ ghi nợ quốc tế Agribank: 0.03% số tiền giao dịch.
|
Chuyển khoản liên ngân hàng Agribank tại cây ATM | 0.05% số tiền giao dịch.
|
Chuyển khoản cùng hệ thống Agribank tại cây ATM Bank khác | Thẻ ghi nợ nội địa: 0,05% số tiền giao dịch
|
Phí Duy Trì Thẻ Tín Dụng Ngân Hàng Agribank
Loại thẻ | Mức phí cần đóng |
Đối với thẻ chính | |
Đối với thẻ chuẩn | 150.000 Đồng/năm. |
Đối với thẻ vàng | 300.000 Đồng/năm. |
Đối với thẻ kim cương | 500.000 Đồng/năm. |
Đối với thẻ phụ | |
Đối với thẻ hạng chuẩn | 75.000 Đồng/năm. |
Đối với thẻ hạng vàng | 150.000 Đồng/năm. |
Đối với thẻ hạng kim cương | 250.000 Đồng/năm. |
Biểu Phí Chuyển Tiền Agribank Phụ Thuộc Yếu Tố Nào?
Khi khách hàng xác định được biểu phí ngân hàng Agribank như vậy sẽ giúp bạn dễ dàng quản lý tài khoản một cách hiệu quả. Tuy nhiên, phí chuyển tiền bao nhiêu cũng phụ thuộc vào một trong những yếu tố sau đây:
- Cách thức chuyển tiền như: tại cây ATM hay đến trực tiếp phòng giao dịch hoặc ứng dụng Banking.
- Số tiền giao dịch là bao nhiêu? Số tiền càng lớn phí càng nhiều.
- Cũng tùy thuộc vào ngân hàng thụ hưởng nếu cùng ngân hàng thì miễn phí hoàn toàn.
- Tiền chuyển là tiền VND hay ngoại tệ.
Phần Kết
Vừa rồi các bạn đã cùng với Tindung24h cập nhật xong bảng biểu phí Agribank mới nhất 2023. Nếu còn điều gì chưa rõ, cần được tư vấn thêm, vui lòng liên hệ cho chúng tôi theo địa chỉ sau để được hỗ trợ kịp thời bạn nhé!
Thông tin được biên tập bởi: Tindung24h.vn
Tham khảo thêm dịch vụ ngân hàng Agribank:
- Giờ làm việc ngân hàng Agribank
- Vay tín chấp Agribank theo lương
- Kiểm tra số dư tài khoản Agribank nhanh
- Agribank là ngân hàng gì?
- Lãi suất ngân hàng Agribank mới nhất
Bài vit liên quan: