Có một quy định hiển nhiên rằng khi bạn thực hiện giao dịch chuyển tiền từ ngân hàng ABBank hay bất kỳ ngân hàng nào đều phải chịu khoản phí nhất định. Nếu không, giao dịch sẽ không thể được thực hiện được. Vậy, biểu phí ABBank chuyển tiền mới nhất 2023 như thế nào? Tham khảo ngay bài viết sau của Tindung24h để có câu trả lời chuẩn xác nhất bạn nhé!
Tham khảo:
Mục Lục
Các Hình Thức Chuyển Tiền Ngân Hàng ABBank
Hiện nay, ngân hàng ABBank cung cấp đa dạng các dịch vụ chuyển tiền trong và ngoài nước một cách nhanh chóng và tiện lợi. Cụ thể:
- Đối với dịch vụ chuyển tiền trong nước: Dù khách hàng có tài khoản hay không có tài khoản ngân hàng thì đều được chuyển tiền dễ dàng với mệnh giá VND hoặc ngoại tệ. Đặc biệt, ngân hàng ABBank không giới hạn về số tiền cần chuyển.
- Đối với dịch vụ chuyển tiền ra nước ngoài: Khách hàng có thể chuyển tiền ngoại tệ cho bạn bè, người thân và đối tác nước ngoài. Người nhận tiền có thể nhận bằng chứng minh thư hoặc bằng tài khoản.
Biểu Phí Chuyển Tiền ABBank Mới Nhất 2023
Hiện tại, ngân hàng ABBank cung cấp đa dạng các hình thức gửi tiền khác nhau để khách hàng lựa chọn. Số phí mà khách hàng trả sẽ phụ thuộc vào cách gửi mà họ lựa chọn. Cụ thể biểu phí chuyển/nhận tiền trong ngân hàng ABBank như sau:
Phí Chuyển Tiền Trong Cùng Hệ Thống ABBank
Khách hàng chuyển tiền cùng ngân hàng ABBank cùng tỉnh hoặc thành phố sẽ được miễn phí chuyển tiền. Ngược lại, nếu khách hàng chuyển tiền vào tài khoản ngân hàng ABBank nhưng khác tỉnh thành phố sẽ phải chịu các biểu phí sau:
Giao Dịch | Biểu Phí | Tối Thiểu | Tối Đa | |
Phí chuyển vào TK | Cùng tỉnh/thành phố | Miễn phí | ||
Khác Tỉnh/Thành phố mở TK (Miễn phí chính chủ TK/rút tiền ≤ 30tr) | 0.03% số tiền | 10.000đ | 1.000.000đ | |
Phí chuyển người nhận bằng CMND/CCCD hay hộ chiếu | 0.015% số tiền |
Phí Chuyển Khoản Ngoài/ Khác Hệ Thống ABBank
ABBank có liên kết chặt chẽ với nhiều ngân hàng khác nhau. Theo đó, khách hàng được phép chuyển tiền đến các ngân hàng và mức phí họ phải chịu sẽ cao hơn so với chuyển tiền cùng hệ thống. Cụ thể:
Giao Dịch | Biểu Phí | Tối Thiểu | Tối Đa | |
Số tiền chuyển <500.000.000 VND | Trước 15h00 và sau 16h00 | 15.000VND/lượt | ||
Từ 15h00 đến 16h00 (nếu có yêu cầu chuyển khẩn) | 0,04% số tiền | Tối thiểu: 15.000VND/lượt | ||
Số tiền chuyển >= 500.000.000 VND | Trước 15h00 và sau 16h00 | 0,05% số tiền | Tối đa: 1.000.000VND/lượt | |
Chuyển cho người nhận nhận bằng CMND/CCCD hay hộ chiếu | 0.015% số tiền | 15.000VND | 1.000.000VND | |
Chuyển khoản theo danh sách (loại trừ dịch vụ chi lương) | 3.000VND/lượt |
Phí Chuyển Tiền Áp Dụng Khách Hàng Vãng Lại ABBank
Nếu khách hàng không có tài khoản ngân hàng ABBank nhưng muốn gửi tiền tại đây sẽ phải trả mức phí cụ thể sau:
- Chuyển tiền trọng hệ thống: 0.03% tiền gửi, ít nhất 20.000 đồng, tối đa 1 triệu đồng.
- Chuyển tiền ngoài hệ thống ngân hàng ABBank dưới 500 triệu đồng: 0.04%, tiền tối thiểu 20.000 đồng, tối đa 1 triệu đồng.
- Chuyển tiền ngoài hệ thống ngân hàng ABBank trên 500 triệu đồng: 0.06% tiền gửi.
- Người nhận tiền bằng chứng minh thư từ ngân hàng khác hệ thống ABBank, nếu nhận trong 2 ngày là 0.03%, tối thiểu 30.000 đồng. Nếu nhận sau 2 ngày gửi 0.025%, tiền gửi tối thiểu 20.000 đồng.
Tham khảo:
- Biểu phí MBBank 2023
- Biểu phí MSB mới nhất
Biểu Phí Chuyển Tiền & Nhận Tiền ABBank Ra Nước Ngoài
Đối với giao dịch gửi tiền ra nước ngoài tại ngân hàng ABBank, khách hàng sẽ phải chịu khoản phí riêng theo mỗi trường hợp. Biểu phí chuyển/nhận tiền ABBank như sau:
Phí Chuyển Tiền ABBank Ra Nước Ngoài
Giao dịch | Biểu Phí | Tối thiểu | Tối đa |
Hình Thức chuyển tiền ra nước ngoài | |||
Thanh toán chuyển tiền | 0.20-0.5% số tiền | 5 USD | 500 USD |
Điện phí (nếu có) | 5-25 USD | ||
Chi phí phát sinh (phí thông báo giao dịch đến khách hàng,…) | Theo thực tế phát sinh | ||
Tu chỉnh/hủy lệnh chuyển tiền, tra soát | 10-50 USD |
Phí Nhận Tiền ABBank Từ Nước Ngoài
Giao dịch | Biểu Phí ABBank | Tối thiểu | Tối đa |
Hình Thức nhận tiền từ nước ngoài | |||
Thu người thụ hưởng trong nước | 0.05-0.5% số tiền | 5 USD | 500 USD |
Điện phí (nếu có) | 5-25 USD | ||
Chi phí phát sinh (phí thông báo giao dịch đến khách hàng,…) | Theo thực tế phát sinh | ||
Thoái hối lệnh chuyển tiền | 10 USD | 10 USD | |
Phí thu theo yêu cầu NH chuyển tiền đến | Thu theo biểu phí áp dụng cho các NH đại lý/theo thực tế phát sinh |
Biểu Phí Các Loại Dịch Vụ Thẻ Khác Của ABBank
Ngân hàng ABBank phát hành thẻ ghi nợ và thẻ thanh toán nội địa nhằm giúp khách hàng thực hiện các giao dịch: chuyển nhận tiền, thanh toán các dịch vụ, rút tiền,…Một số loại thẻ nội địa hiện hành:
- Thẻ ABBank YOUconnect
- Thẻ ABBank YOUcard
- Thẻ ABBank YOUcard Gold
Biểu Phí Phát Hành Thẻ ATM ABBank
Ngân hàng ABBank áp dụng miễn phí cho khách hàng lần đầu mở thẻ. Nếu phát hành nhanh thì sẽ mất phí 100k chỉ áp dụng một số tỉnh thành lớn. Khách yêu cấp cấp lại thẻ phí 50k/thẻ
Biểu Phí Chuyển Tiền Thẻ ATM ABBank
Cập nhật phí chuyển tiền từ thẻ ATM ngân hàng An Bình:
- Chuyển cùng hệ thống: áp dụng miễn phí
- Chuyển khác hệ thống: 2.000đ/lần
- Chuyển khoản nhanh khác hệ thống trong nước: 10.000đ/lần.
Biểu Phí Rút Tiền Thẻ ATM ABBank
Cập nhật biểu phí rút tiền mặt thẻ ATM ngân hàng ABBank dưới đây:
- Rút ngoài cây ATM: phí 1.000đ/lần
- Khác cây ATM ABBank: 3.000đ/lần
Các Loại Phí Khác
Cập nhật biểu phí Thẻ ATM ABBank các loại phí khác như sau:
- Phí thường niên: 50.000đ/thẻ. Duy nhất thẻ YOUconnect miễn phí thường niên năm đầu.
- Phí mất thẻ/cấp lại thẻ: 10.000đ/thẻ.
- Phí chuyển đổi ngoại tệ: 2.5% số tiền giao dịch.
- Phí in sao kê ATM ABBank: 5000đ/lần
- Phí tất toán thẻ: Miễn phí hoàn toàn.
- Phí thông báo khóa thẻ/mất thẻ: 10.000đ/lần.
Dịch Vụ Ngân Hàng ABBank Có Tốt Không?
ABBank là tên viết tắt của ngân hàng Thương mại Cổ phần An Bình. Đây là ngân hàng bán lẻ tốt nhất hiện nay với lịch sử hoạt động uy tín và lâu dài. Tính đến thời điểm hiện tại, ngân hàng ABBank đã gặt hái được nhiều thành công công với các giải thưởng cao quý sau:
- Chứng nhận là 1 trong số các nơi làm việc tốt nhất khu vực châu Á 2020.
- Chứng chỉ đạt chuẩn về Bảo mật dữ liệu thẻ PCI DSS.
- Chứng nhận có hệ thống về quản lý An toàn thông tin theo tiêu chuẩn Quốc tế ISO/IEC 27001:2013.
- Giải thưởng về doanh nghiệp vì cộng đồng.
- Được tổ chức MOODY’S đánh giá chung ở mức B1.
- Đạt giải thưởng Ngân hàng phát triển bán lẻ tốt nhất Việt Nam năm thứ 3 liên tiếp.
- Đạt giải thưởng Ngân hàng dịch vụ khách hàng tốt nhất Việt Nam 2018.
- Đạt giải thưởng Best SME Product Việt Nam 2017.
Tìm hiểu thêm về ngân hàng ABBank:
- ABBank là ngân hàng gì?
- Tổng đài ABBank miễn phí
- Vay thế chấp sổ đỏ ABBank ưu đãi
Phần Kết
Vậy là các bạn đã tham khảo xong bảng biểu phí ABBank mới nhất 2023 do Tindung24h cập nhật. Đừng ngần ngại liên hệ cho chúng tôi theo địa chỉ sau nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về biểu phí các ngân hàng trên thị trường Việt Nam hiện nay nhé!
Thông tin được biên tập bởi: Tindung24h.vn
TINDUNG24H là website chuyên cập nhật thông tin tài chính – ngân hàng. Ngoài ra, chúng tôi còn hỗ trợ vay tiền trả góp tại ngân hàng lãi suất thấp. Nếu bạn không đủ điều kiện ngân hàng có thể đăng ký vay tiền online tại nhà
Bài vit liên quan: