Sacombank là ngân hàng thương mại cổ phần tư nhân uy tín và liên tục xếp vào top 3 ngân hàng xuất sắc nhất thị trường Việt Nam. Vậy, biểu phí Sacombank mới nhất 2023 như thế nào? Tăng hay giảm? Cùng với Tindung24h tìm hiểu ngay dưới bài viết sau bạn nhé!
Xem thêm:
Mục Lục
Tóm Tắt Sơ Lược Ngân Hàng Sacombank
Tên đăng ký bằng Tiếng Việt | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín |
Tên đăng ký bằng tiếng Anh | Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank |
Tên viết tắt | Sacombank |
Swift Code Sacombank | SGTTVNVX |
Loại hình kinh doanh | Ngân hàng thương mại |
Năm thành lập | Năm 1991 |
Vốn điều lệ | 477.302 tỷ đồng (Tháng 5/2020) |
Hội sở | Số 266 – 268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 8, Quận 3, TP. HCM |
Tổng đài Sacombank | 1900 5555 88 – 0888 5555 88 |
Email hỗ trợ | ask@sacombank.com |
Địa chỉ website | https://www.sacombank.com.vn/ |
Dịch Vụ Chuyển Tiền Tại Ngân Hàng Sacombank
Dịch vụ chuyển tiền của ngân hàng Sacombank hiện đang áp dụng các ứng dụng công nghệ thông tin như: Mobile Banking, Internet Banking,…để đảm bảo việc tra cứu được thực hiện nhanh chóng và bảo mật thông tin cá nhân của khách hàng khi thực hiện giao dịch.
Hiện tại, ngân hàng Sacombank hiện đang cung cấp 2 dịch vụ chuyển tiền cho khách hàng lựa chọn. Gồm: Chuyển tiền phạm vi trong nước và chuyển tiền quốc tế. Trong đó:
- Dịch vụ chuyển tiền phạm vi trong nước có đa dạng kênh như: Chuyển tiền offline, online và chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7.
- Dịch vụ chuyển tiền phạm vi quốc tế có: Chuyển tiền mệnh giá USD và nhận tiền loại VND hoặc USD.
Tham khảo:
Biểu Phí Chuyển Tiền Sacombank Mới Nhất 2023
Biểu phí Sacombank chuyển tiền ngân hàng được chia làm: Phí chuyển tiền trực tiếp tại chi nhánh hoặc PGD Sacombank, phí chuyển tiền mặt từ Sacombank bằng thẻ căn cước hoặc chứng minh thư, phí chuyển tiền ngân hàng Sacombank qua cây ATM,…Cụ thể:
Biểu Phí Sacombank Chuyển Tiền Trực Tiếp Tại Chi Nhánh/PGD
Dịch vụ chuyển tiền trực tiếp tại quầy giao dịch Sacombank sẽ chịu mức phí sau:
Biểu phí chuyển tiền cùng hệ thống ngân hàng Sacombank
- Khách hàng chuyển tiền cho người hưởng thụ cùng hệ thống tại chi nhánh Sacombank: Miễn phí.
- Trích tài khoản tại chi nhánh ngân hàng Sacombank chuyển đi tài khoản người hưởng thụ tại chi nhánh Sacombank khác tỉnh thành phố với chi nhánh Sacombank chuyển: 15.000 đồng/giao dịch.
- Trích tài khoản chuyển người hưởng thụ nhận bằng sổ hộ chiếu hoặc chứng minh thư/thẻ căn cước công dân: 0.03%, tối thiểu 25.000 đồng và tối đa 1 triệu đồng.
- Trích từ tài khoản chuyển tiền đi trong vòng 1 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền vào tài khoản: 0.015%, tối thiểu 20.000 đồng và tối đa 1 triệu đồng.
- Nộp tiền mặt chuyển tiền đi cho người hưởng thụ nhận bằng chứng minh thư hoặc căn cước công dân tại Sacombank: 0.04%, tối thiểu 25.000 đồng và tối đa 1 triệu đồng.
Biểu phí chuyển tiền khác hệ thống ngân hàng Sacombank
- Số tiền chuyển dưới 500 triệu đồng và chuyển trước 15h: 0.01%, tối thiểu 20.000 đồng và tối đa 1 triệu đồng.
- Số tiền chuyển trên 500 triệu đồng hoặc chuyển sau 15h: 0.05%, tối thiểu 25.000 đồng và tối đa 1 triệu đồng.
- Nộp tiền mặt chuyển tiền từ Sacombank đến ngân hàng khác: 0.05%, tối thiểu 25.000 đồng và tối đa 1 triệu đồng.
Biểu Phí Chuyển Tiền Mặt Từ Sacombank Bằng CMND/CCCD
- Chuyển đi trong hệ thống và nhận bằng chứng minh thư: 0.06%/tổng số tiền chuyển, tối thiểu 25.000 đồng và tối đa 1,5 triệu đồng.
- Chuyển đi ngoài hệ thống, nhận bằng tài khoản hoặc chứng minh thư: 0.045%/tổng số tiền chuyển, tối thiểu 25.000 đồng và tối đa 1,5 triệu đồng.
Biểu Phí Sacombank Chuyển Tiền Qua Cây ATM
- Chi phí chuyển khoản trong hệ thống ngân hàng Sacombank tại cây ATM: Sacombank là 2.000 đồng/giao dịch, Napas là 3.300 đồng/giao dịch.
- Biểu phí chuyển khoản khác ngân hàng Sacombank: 5.000 đồng/giao dịch.
- Phí chuyển tiền đến thẻ visa ngân hàng khác: Nạp tiền vào thẻ trả trước visa là 7.000 đồng, thanh toán thẻ tín dụng visa là 7.000 đồng và chuyển tiền đến thẻ thanh toán visa là 7.000 đồng.
- Phí chuyển tiền và nhận bằng di động Cardless là 5.000 đồng.
Biểu Phí Sacombank Chuyển Tiền Qua Ngân Hàng Điện Tử
- Chuyển khoản trong cùng hệ thống từ tài khoản nhận bằng tài khoản Sacombank cùng tỉnh/thành phố: Miễn phí.
- Chuyển khoản trong cùng hệ thống từ tài khoản nhận bằng tài khoản Sacombank khác tỉnh/thành phố: 8.000 đồng.
- Chuyển khoản trong hệ thống từ thẻ nhận bằng tài khoản: 8.000 đồng.
- Chuyển khoản trong hệ thống nhận bằng chứng minh thư: 0.024%/tổng giá trị số tiền chuyển. Tối thiểu 15.000 đồng và tối đa 900.000 đồng.
- Chuyển tiền và nhận bằng di động: 8.000 đồng.
- Chuyển tiền đến thẻ visa: 15.000 đồng, phí 0.018%/tổng số tiền chuyển.
- Chuyển khoản ngoài hệ thống: Phí 0.041%/tổng số tiền chuyển. Tối thiểu 25.000 đồng và tối đa 900.000 đồng.
- Chuyển khoản nhanh nhận bằng thẻ/tài khoản dưới 100 triệu đồng: 12.000 đồng.
- Chuyển khoản nhanh nhận bằng thẻ/tài khoản từ 100 đến 200 triệu đồng: 15.000 đồng.
- Chuyển khoản nhanh nhận bằng thẻ/tài khoản từ 200 triệu đồng trở lên: 17.000 đồng.
Biểu Phí Thẻ Tín Dụng Ngân Hàng Sacombank
Các loại thẻ tín dụng tại ngân hàng Sacombank hiện nay là:
- Thẻ tín dụng quốc tế ngân hàng Sacombank MasterCard Chuẩn.
- Thẻ tín dụng quốc tế ngân hàng Sacombank MasterCard Gold.
- Thẻ tín dụng quốc tế ngân hàng Sacombank Visa Standard.
- Thẻ tín dụng quốc tế ngân hàng Sacombank Visa Ladies First.
- Thẻ tín dụng quốc tế ngân hàng Sacombank Visa Vàng.
- Thẻ tín dụng quốc tế ngân hàng Sacombank Visa Infinite.
- Thẻ tín dụng quốc tế ngân hàng Sacombank Visa Citimart.
- Thẻ tín dụng quốc tế ngân hàng Sacombank Visa Platinum.
- Thẻ tín dụng quốc tế ngân hàng Sacombank Visa Parkson Privilege.
- Thẻ tín dụng hoàn tiền ngân hàng Sacombank Visa Platinum Cashback.
- Thẻ tín dụng ngân hàng Sacombank Visa Signature.
- Thẻ tín dụng quốc tế ngân hàng Sacombank JCB Car Card.
Phí Làm Thẻ Tín Dụng Ngân Hàng Sacombank
Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Sài Gòn Thương Tín Sacombank đang áp dụng chương trình miễn phí phát hành các loại thẻ tín dụng. Khách hàng sẽ có thể được nhận thẻ từ sau 5 đến 7 ngày đăng ký.
Phí Duy Trì Thường Niên Thẻ Tín Dụng Sacombank
Phí thường niên của các loại thẻ tín dụng Sacombank thường dao động từ 200.000 VND đến 1.699.000 VND. Cụ thể:
Loại Thẻ | Phí thường niên | Hạn mức | Thu nhập tối thiểu 1 tháng |
1. Thẻ tín dụng nội địa | 200.000 VND | ||
2. Thẻ Sacombank Visa | |||
Visa (Thường) | 299,000 VND Thẻ phụ: Miễn phí | 20 triệu VND | 5 triệu VND |
Visa Gold (Vàng) | 399,000 VND Thẻ phụ: Miễn phí | 50 triệu VND | 5 triệu VND |
Visa Ladies First | 299,000 VND Thẻ phụ: Miễn phí | 200 triệu VND | 5 triệu VND |
Visa Platinum | 999.000VND Thẻ phụ: Miễn phí | Không giới hạn | 60 triệu VND |
Visa Platinum Cashback | Thẻ chính: 999,000 VND Thẻ phụ: 499.000 | Không giới hạn | 20 triệu VND |
Visa Infinite | 19,999,000 VND Thẻ phụ: Không áp dụng | Không giới hạn | 200 triệu VND |
Visa Signature | 1.499.000 VND Thẻ phụ: Miễn phí | – | 60 triệu VND/tháng. |
3.Thẻ Mastercard Sacombank | |||
Mastercard (Chuẩn) | 299,000 VND | 20 triệu VND | 5 triệu VND |
Mastercard Gold (Vàng) | 399,000 VND | 200 triệu VND | 5 triệu VND |
World Mastercard | 1,499,000 VND | Không giới hạn | 60 triệu VND |
4. Thẻ JCB | |||
JCB Car | 399,000 VND | 200 triệu VND | 5 triệu VND |
JCB Motor | 299,000 VND | 20 triệu VND | 5 triệu VND |
JCB Ultimate | 1,699,000 VND | Không giới hạn | 80 triệu VND |
Thẻ UnionPay | 299,000 VND | 200 triệu VND | 5 triệu VND |
Thẻ Family Napas | 200,000 VND | 200 triệu VND | 5 triệu VND |
Biểu Phí Banking Online Sacombank
Đa số hiện nay, các khách hàng đều đăng ký sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử Sacombank. Vì chúng có nhiều tính năng hấp dẫn và thuận tiện, giúp người tiêu dùng dễ dàng thực hiện các loại giao dịch hàng ngày.
Phí Dịch Vụ Internet Banking
Biểu phí dịch vụ Internet Banking được ngân hàng Sacombank áp dụng cụ thể trong bảng dưới đây:
Phí sử dụng | Sử dụng truy vấn thông tin | Sử dụng tất cả các dịch vụ |
Phí đăng ký mới sử dụng | Miễn phí | Miễn phí |
Phí thường niên | Miễn phí | Miễn phí |
Phí đăng ký cập nhật sử dụng (không áp dụng đối với KH chuyển từ truy vấn sang thanh toán) | ||
Cập nhật hạn mức giao dịch trong ngày | Không sử dụng | 10.000 |
Cập nhật hạn mức thanh toán cho 1 giao dịch | 10.000 | |
Cập nhật loại hình xác thực | 10.000 | |
Phí tạm ngưng/kích hoạt sử dụng kênh | Miễn phí | 50.000 |
Phí sử dụng loại hình xác thực | ||
Xác thực OTP qua Token | Không sử dụng | 200.000 |
Xác thực OTP qua SMS (tính theo tháng) | 5.000 | |
Phí sử dụng SPDV (tính theo từng giao dịch) | ||
Truy vấn thông tin tài khoản (TK) | Miễn phí | Miễn phí |
Chuyển khoản trong hệ thống bằng TK | Không sử dụng | Miễn phí |
Thanh toán hóa đơn điện | Miễn phí | |
Thanh toán hóa đơn VNPT, SPT | Miễn phí | |
Thanh toán thẻ tín dụng | 2.000 | |
Chuyển khoản trong hệ thống nhận bằng CMND | 0,027%. Tối thiểu 14.000. Tối đa 270.000 | |
Phí điều chỉnh lệnh chuyển tiền trong hệ thống bằng CMND | 20.000 | |
Thanh toán hóa đơn liên kết VNPAY (Homephone Viettel, Sfone, Viettel, ADSL Viettel) | Miễn phí | |
Nạp tiền điện tử, điện thoại di động | Miễn phí | |
Chuyển khoản ngoài hệ thống (nhận bằng TK/CMND) | 0,036%. Tối thiểu 18.000. Tối đa 300.000 |
Mobile Banking
Thông tin biểu phí Mobile Banking của ngân hàng Sacombank được quy định như sau:
Danh mục phí | Mức phí |
Qua SMS | |
Phí đăng ký | Miễn phí |
Phí thay đổi mật khẩu bằng tin nhắn qua Mobile | 1.000 |
Phí nhận tin báo giao dịch tài khoản tự động qua Mobile | 4.500 |
Phí truy vấn 2 chiều thông tin số dư và giao dịch tài khoản tiền gửi qua Mobile | 1.000 |
Qua mPlus | |
Phí quản lý dịch vụ | 4.500 |
Phí sử dụng SPDV (tính theo từng giao dịch) | |
Tra cứu số dư tài khoản | 1.000 |
Tra cứu nợ vay | 1.000 |
Sao kê giao dịch tài khoản | 1.000 |
Chuyển khoản trong hệ thống | 2.000 |
Chuyển khoản trong hệ thống bằng CMND | Miễn phí |
Thanh toán thẻ tín dụng | 2.000 |
Thời Gian Chuyển Tiền Liên Ngân Hàng Sacombank Mất Bao Lâu?
Có 2 hình thức chuyển tiền từ ngân hàng Sacombank sang ngân hàng khác:
- Chuyển tiền thông thường thời gian nhận tiền sẽ mất rất lâu khoảng vài tiếng hoặc thậm chí sang ngày. Một số trường hợp có thể gián đoạn
- Chuyển tiền nhanh 24/7 sẽ nhận được tiền ngay sau chuyển nhưng sẽ mất phí tùy thuộc vào số tiền chuyển.
Phần Kết
Vậy là chúng tôi đã cập nhật xong bảng biểu phí Sacombank mới nhất 2023. Nếu còn điều gì thắc mắc hoặc muốn được tư vấn thêm về chủ đề trên. Vui lòng liên hệ cho Tindung24h theo địa chỉ sau. Đội ngũ của chúng tôi sẽ nhanh chóng liên lạc và giải đáp cụ thể để các bạn được nắm rõ.
Thông tin được biên tập bởi: Tindung24h.vn
Tham khảo thêm dịch vụ ngân hàng Sacombank:
- Vay tín chấp Sacombank theo lương
- Giờ làm việc ngân hàng Sacombank mới nhất 2023
- Tổng đài Sacombank 24/7
- Điều kiện mở thẻ đen Sacombank online
Bài vit liên quan: