Phí Thường Niên Agribank Mới Nhất 2023 & Khi Nào Hoàn Phí

Với những người dùng quyết định mở tài khoản tại Agribank, một trong những vấn đề cần quan tâm hàng đầu là phí thường niên. Vậy, phí thường niên Agribank có cao không? Sau đây, Tindung24h sẽ giúp các bạn nắm rõ thông tin liên quan, thông qua bài viết này nhé!

Phí Thường Niên Agribank Là Gì?

Phí Thường Niên Agribank Là Gì?
Phí Thường Niên Agribank Là Gì?

Phi thường niên ngân hàng Agribank là một loại phí mà ngân hàng quy định. Đây là khoản phí mà chủ thẻ sẽ phải đóng một năm một lần, từ đó chủ thẻ có thể tiếp tục sử dụng các tiện ích của thẻ. Đây cũng được coi là một cách thức để Agribank nhận biết được sự tồn tại của tài khoản, có cơ sở để tiếp tục duy trì hoạt động của tài khoản đó.

Ngân hàng sẽ bắt đầu tính khoản phí này từ lúc người dùng đăng ký mở thẻ, tới khi thẻ không còn được sử dụng nữa. Mức giá của khoản phí này sẽ khác nhau đối với từng loại thẻ, được ngân hàng quy định riêng biệt.

Phí Thường Niên Có Phải Là Phí Duy Trì Tài Khoản Không?

Phí quản lý tài khoản( hay phí duy trì tài khoản), khác với phí thường niên. Tuy nhiên, nhiều khách hàng vẫn thường xuyên nhầm lẫn giữa hai khoản phí này. Đối với những người dùng còn đang thắc mắc, có thể tham khảo thông tin dưới đây:

  • Phí thường niên Agribank: là loại phí chủ thẻ phải đóng để sử dụng dịch vụ thẻ tại ngân hàng. Khoản phí này thu hàng năm, và khác nhau với từng loại thẻ.
  • Phí duy trì tài khoản Agribank: là loại phí ngân hàng yêu cầu để quản lý tài khoản của bạn. Chủ tài khoản phải đóng phí này mỗi tháng nếu số dư trong tài khoản không đạt mức yêu cầu. Vì vậy, khách hàng chỉ cần giữ số tiền trong tài khoản trên mức tối thiểu, thì sẽ không phải đóng loại phí này.

Cập Nhật Phí Thường Niên Các Loại Thẻ Ngân Hàng Agribank Mới Nhất 2023

Cập Nhật Phí Thường Niên Các Loại Thẻ Ngân Hàng Agribank Mới Nhất 2023
Cập Nhật Phí Thường Niên Các Loại Thẻ Ngân Hàng Agribank Mới Nhất 2023

Bên trên chúng ta đã đề cập đến việc mức phí thường niên của từng loại thẻ là khác nhau. Vậy cụ thể mức phí thu hàng năm của từng loại thẻ ở ngân hàng Agribank là bao nhiêu? Cùng tìm hiểu như sau:

Phí Thường Niên Thẻ ATM Nội Địa Agribank

Thẻ ghi nợ nội địa Agribank
  • Hạng Chuẩn (Success): 12.000 VND
  • Hạng Vàng (Plus Success): 50,000 VND
Thẻ liên kết thương hiệu (Co – Brand Card)
  • Hạng Chuẩn: 15.000 VND
  • Hạng Vàng: 50,000 VND
Thẻ liên kết sinh viên/thẻ lập nghiệp 10.000 VND

Phí Thường Niên Thẻ ATM Quốc Tế Agribank

Thẻ chính
  • Hạng chuẩn: 100,000 VND/năm.
  • Hạng vàng: 150,000 VND/năm.
Thẻ phụ
  • Hạng chuẩn: 50,000 VND/năm.
  • Hạng vàng: 75,000 VND/năm.
Thẻ Lộc Việt 150,000VND/năm (Miễn phí năm đầu tiên).

Phí Thường Niên Thẻ Tín Dụng Agribank

Đối với thẻ tín dụng chính
  • Hạng chuẩn: 150,000 VND/năm.
  • Hạng vàng: 300,000 VND/năm.
  • Hạng bạch kim: 500.000 VND/năm.
Đối với thẻ tín dụng phụ
  • Hạng chuẩn: 75,000 VND/năm.
  • Hạng vàng: 150,000 VND/năm.
  • Hạng bạch kim: 250,000 VND/năm.

Các Loại Phí Khác Của Ngân Hàng Agribank

Hiện nay khi sử dụng thẻ ATM tại ngân hàng Agribank. Mọi người sẽ phải đóng thêm một số loại phí khác như sau:

Thẻ ATM Ngân Hàng Agribank Nội Địa 

Phí phát hành lại thẻ ATM
Thẻ ghi nợ nội địa
  • Thẻ hạng chuẩn: 50,000 VND/thẻ.
  • Thẻ hạng vàng: 100,000 VND/thẻ.
  • Thẻ liên kết sinh viên: 30,000 VND/thẻ.
  • Thẻ lập nghiệp: Miễn phí.
Thẻ liên kết thương hiệu (Co – brand Card)
  • Thẻ hạng chuẩn: 50,000 VND/thẻ.
  • Thẻ hạng vàng: 100,000 VND/thẻ.
  • Thẻ trả trước nội địa: 10.000 VND/thẻ
Phi đăng ký làm thẻ ATM
Thẻ ghi nợ nội địa
  • Hạng chuẩn: 25.000 VND.
  • Hạng vàng: 50,000 VND.
  • Thẻ liên kết sinh viên: 15.000 VND.
  • Thẻ lập nghiệp: 15.000 VND.
Thẻ liên kết thương hiệu:
  • Hạng chuẩn: 25.000 VND
  • Hạng vàng: 50,000 VND.
Phí giao dịch tại cây ATM
Phí rút/ứng tiền mặt 1.000 VND với mỗi giao dịch.
Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống Agribank 0,03% số tiền GD

  • Tối thiểu 3,000 VND/GD
  • Tối đa 15.000 VND/GD
Phí chuyển khoản liên ngân hàng 0,05% số tiền giao dịch.

  • Tối thiểu: 8.000 VND với mỗi giao dịch.
  • Tối đa:15.000 VND với mỗi giao dịch.
Phí rút tiền bằng mã QR tại cây ATM 10.000VNĐ với mỗi giao dịch.
Phí chuyển khoản vào TK tiết kiệm 0,03% số tiền giao dịch.

  • Tối thiểu 3,000 VND với mỗi giao dịch.
  • Tối đa 15.000 VND với mỗi giao dịch.
Phí gia hạn thẻ ATM Miễn phí
Phí giao dịch qua máy POS
Cùng chi nhánh mở thẻ ATM Miễn phí.
Khác chi nhánh mở thẻ ATM 0,03% số tiền giao dịch.

  • Tối thiểu 5.000VND với mỗi giao dịch.
  • Tối đa 500.000 VND với mỗi giao dịch.
Phí chuyển tiền trong hệ thống Agribank 0,03% số tiền giao dịch.

  • Tối thiểu 3,000 VND với mỗi giao dịch.
  • Tối đa 3,000,000 VND với mỗi giao dịch.

Thẻ ATM Quốc Tế Ngân Hàng Agribank

Thẻ tín dụng
Phí phát hành thẻ
  • Hạng Chuẩn: 100,000 VNĐ/Thẻ.
  • Hàng Vàng: 200.000 VNĐ/Thẻ.
  • Hạng Bạch Kim: 300,000 VNĐ/Thẻ.
Phí phát hành lại thẻ ATM
  • Hạng Chuẩn: 50,000 VNĐ/Thẻ.
  • Hàng Vàng: 100,000 VNĐ/Thẻ.
  • Hạng Bạch Kim: 150,000 VNĐ/Thẻ.
Phí giao dịch tại cây ATM
Phí rút/ứng tiền mặt
  • 2% số tiền giao dịch.
  • Tối thiểu 20,000 VND với mỗi giao dịch.
Phí giao dịch tại POS
Phí rút/ứng tiền mặt
  • 2% số tiền giao dịch.
  • Tối thiểu 20,000 VND với mỗi giao dịch.
Thẻ ghi nợ quốc tế
Phí phát hành thẻ
  • Hạng Chuẩn: 100,000 VNĐ/Thẻ.
  • Hàng Vàng: 150,000 VNĐ/Thẻ.
  • Thẻ ghi nợ phi vật lý: 10.000 VNĐ/Thẻ.
Phí phát hành lại thẻ ATM
  • Hạng Chuẩn: 50,000 VNĐ/Thẻ
  • Hàng Vàng: 75,000 VNĐ/Thẻ
Phí giao dịch tại cây ATM
Phí rút/ứng tiền mặt 1.000 VND với mỗi giao dịch.
Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống Agribank 0,03% số tiền giao dịch.

  • Tối thiểu: 3,000 VND với mỗi giao dịch.
Phí rút tiền bằng mã QR 10.000 VND/ 1 giao dịch.
Phí gia hạn thẻ Miễn phí
Phí chuyển khoản vào TK tiết kiệm 0,03% số tiền giao dịch

  • Tối thiểu 3,000 VND với mỗi giao dịch.
  • Tối đa 15.000 VND với mỗi giao dịch.
Phí giao dịch tại POS
Phí rút/ứng tiền mặt
Khác chi nhánh mở thẻ 0,03% số tiền giao dịch.

  • Tối thiểu 5,000VND với mỗi giao dịch.
  • Tối đa 500,000 VND với mỗi giao dịch.
Cùng chi nhánh mở thẻ Miễn phí
Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống Agribank 0,03% số tiền giao dịch.

  • Tối thiểu 3,000 VND với mỗi giao dịch.
  • Tối đa 3,000,000 VND với mỗi giao dịch.

Nộp Phí Thường Niên Thẻ ATM Agribank Bằng Cách Nào?

Cách thức thanh toán phí thường niên rất đơn giản. Khoản phí này sẽ tự động trừ trực tiếp vào số dư trong tài khoản khi đến hạn. Bạn sẽ không cần phải đến chi nhánh, hay chủ động thanh toán. Chính vì vậy, mọi người nên chú ý để cho số dư trong tài khoản của bản thân luôn được duy trì.

Tham khảo:

Phần Kết

Vừa rồi là tất cả những gì mà Tindung24h đã tìm hiểu được về phí thường niên Agribank. Mọi người có thể dễ dàng nhận thấy khoản phí thanh toán mỗi năm này không quá đắt, so với các tiện ích mà tài khoản mang lại.

Hãy đảm bảo rằng thanh toán phí thường niên Agribank đều đặn mỗi năm. Để có thể sử dụng những dịch vụ tiện lợi, nhanh chóng của ngân hàng nhé! Chúc các bạn thành công.

Thông tin được biên tập bởi: Tindung24h.vn

Rate this post