Biểu Phí VPBank 2023: Phí Chuyển Tiền Và Các Loại Phí Dịch Vụ

Hiện nay, tại ngân hàng VPBank đang triển khai 2 biểu phí chính là: Phí chuyển tiền ngân hàng VPBank và phí dịch vụ thẻ VPBank. Trong bài viết dưới đây, Tindung24h sẽ cập nhật mới nhất bảng biểu phí VPBank năm 2023 để quý khách hàng quan tâm có thể nắm rõ.

Xem thêm:

Bảng Tóm Tắt Sơ Lược Về Ngân Hàng VPBank

Tên giao dịch tiếng Anh Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank
Tên giao dịch tiếng Việt Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng
Tên hay sử dụng VPBank
Swift Code VPBank VPBKVNVX
Loại hình Ngân hàng thương mại cổ phần
Thành Lập 12 tháng 08 năm 1993
Website VPBank.com.vn
Hotline 1900 54 54 15
Trụ sở chính Số 89 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội

Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng VPBank Mới Nhất 2023

Biểu phí chuyển tiền ngân hàng VPBank được chia làm các mục cơ bản sau: Phí chuyển tiền trực tiếp tại chi nhánh/phòng giao dịch tại VPBank, phí chuyển tiền ngân hàng qua cây ATM, phí chuyển tiền ngân hàng VPBank qua ngân hàng điện tử, dịch vụ chuyển tiền quốc tế. Cụ thể:

Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng VPBank Mới Nhất 2023
Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng VPBank Mới Nhất 2023

Tham khảo:

Phí Chuyển Tiền Trực Tiếp Tại Ngân Hàng VPBank

Nếu khách hàng chọn chuyển tiền trực tiếp tại phòng giao dịch thì phí phải chịu cụ thể như sau:

Phí chuyển cùng hệ thống ngân hàng VPBank:

  • Phí chuyển cùng hệ thống VPBank, người nhận bằng chứng minh thư sẽ phải trả 0.03% tiền mặt và 0.03%/tổng số tiền chuyển khoản.
  • Người nhận bằng tài khoản, ngân hàng VPBank sẽ không thu phí.

Phí chuyển khác hệ thống VPBank:

  • Chuyển tiền đến thành phố/tỉnh cùng nơi chuyển mệnh giá VND sẽ mất phí 0.05% tiền mặt và 0.03%/tổng số tiền chuyển khoản.
  • Chuyển tiền ngoại tệ khác mất phí 5 USD/lệnh cộng với phí kiểm đếm tiền mặt. 5 USD/lệnh chuyển khoản.

Phí Chuyển Tiền VPBank Tại Cây ATM

Hiện nay, việc chuyển tiền tại cây ATM ngân hàng VPBank có thể mất một số loại phí phụ thuộc vào số tiền mà bản thân chuyển và ngân hàng bạn chuyển. Phí dịch vụ chuyển tiền tại ngân hàng VPBank cụ thể như sau:

  • Chuyển tiền cùng hệ thống ATM, biểu phí VPBank sẽ là 0 đồng.
  • Chuyển tiền ngoài hệ thống ATM, biểu phí VPBank sẽ là 7.700 đồng/giao dịch.

Phí Chuyển Tiền VPBank Qua Ngân Hàng Điện Tử

Ngân hàng điện tử VPBank hiện đang triển khai 2 kênh là: Internet Banking và BankPlus
Ngân hàng điện tử VPBank hiện đang triển khai 2 kênh là: Internet Banking và BankPlus

Ngân hàng điện tử VPBank hiện đang triển khai 2 kênh là: Internet Banking và BankPlus với đa dạng tính năng nổi bật trên nền tảng công nghệ bảo mật cao. Phí chuyển khoản của 2 kênh này cụ thể như sau:

  • Phí chuyển khoản qua dịch vụ Bankplus ngoài hệ thống là 10.000 đồng/món. Chuyển tiền qua thẻ 24/7 là 10.000 đồng/món.
  • Phí chuyển khoản VPBank qua dịch vụ internet Banking trong cùng hệ thống không mất phí. Trả cho người cùng hưởng thụ ngoài hệ thống sẽ có phí 6.000 đồng/món. Trả cho người khác tỉnh ngoài hệ thống VPBank là 20.000 đồng/món.

Phí Chuyển Tiền Quốc Tế Tại Ngân Hàng VPBank

Ngân hàng VPBank là thành viên của ngân hàng quốc tế SWIFT và liên kết đại lý với nhiều ngân hàng lớn trên thế giới. Dưới đây là mức phí chuyển tiền đối với từng loại ngoại tệ: USD, EUR, CNY, AUD, CAD,….

  • Đối với phí dịch vụ chuyển tiền quốc tế: Phí chuyển tiền là 0.2%.
  • Đối với dịch vụ ngân hàng ngoài nước, VPBank đảm nhận thu hộ gồm: USD phí 25 USD/lệnh, EUR phí 30 EUR/lệnh, GBP phí 35 GBP/lệnh,…

Biểu Phí Dịch Vụ Các Loại Thẻ ATM VPBank

Các loại phí dịch vụ thẻ ATM ngân hàng VPBank mới nhất 2023:

Các Loại Phí Mức Phí
Phí đăng ký sử dụng dịch vụ Không thu phí
Phí sửa đổi thông tin dịch vụ
  • Khách hàng thực hiện online: Không thu phí
  • Khách hàng thực hiện tại ngân hàng: 20,000 Đồng/lần
Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ 50,000 Đồng
Phí tra soát tại quầy
  • Giao dịch trong cùng hệ thống 10,000 Đồng/lệnh
  • Giao dịch liên ngân hàng 15,000 Đồng/lênh
Phí sử dụng dịch vụ Không thu phí
Phí chuyển khoản (Không áp dụng với Gói truy vấn)
  • Trong hệ thống VPBank: Không thu phí
  • Ngoài hệ thống VPBank: Không thu phí

Biểu Phí Dịch Vụ Internet Banking VPBank Online

Dịch vụ sử dụng Internet Banking tại ngân hàng VPBank được cung cấp cho khách hàng cá nhân và doanh nghiệp mức phí cũng sẽ khác nhau. Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn biểu phí sử dụng dịch vụ Banking Online VPBank cụ thể sau:

Khách Hàng Cá Nhân

Khi sử dụng Internet Banking tại ngân hàng VPBank sẽ chịu các biểu phí sau đây:

Loại phí Mức phí
Phí đăng ký sử dụng dịch vụ Miễn Phí
Phí sửa đổi thông tin dịch vụ Khách hàng thực hiện online: Miễn Phí

Khách hàng thực hiện tại quầy: 20.000 Đồng/lần

Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ 50.000 Đồng
Phí tra soát tại quầy Giao dịch trong cùng hệ thống 10.000 Đồng/lệnh

Giao dịch liên ngân hàng 15.000 Đồng/lệnh

Phí sử dụng dịch vụ Miễn Phí
Phí chuyển khoản (Không áp dụng với Gói truy vấn) Trong hệ thống VPBank: Miễn Phí

Ngoài hệ thống VPBank: Miễn Phí

Khách Hàng Doanh Nghiệp

Loại phí Mức phí
Phí đăng ký sử dụng dịch vụ(Không bao gồm thiết bị bảo mật) Gói truy vấn 100.000 Đồng

Gói thanh toán 300.000 Đồng

Phí sửa đổi thông tin dịch vụ 10.000 Đồng/lệnh
Phí chấm dứt sử dụng dịch vụ 50.000 Đồng
Phí tra soát, khiếu nại Phí tra soát VND trong nước 15.000 Đồng/lệnh

Phí tra soát chuyển tiền ngoại tệ trong nước 40.000 Đồng/lệnh

Phí tra soát chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài 5 USD + 5 USD điện phí + phí thực tế (nếu có)

Phí thường niên Gói truy vấn 100.000 Đồng/năm

Gói thanh toán 200.000 Đồng/năm

Phí chuyển khoản trong nước Trong hệ thống VPBank: Không thu phí

Ngoài hệ thống VPBank VND (Thanh toán điện tử liên hàng):

  • Chuyển tiền nhanh 0,015%, tối thiểu 15.000 Đồng
  • Chuyển tiền đi thông thường 0,015%, tối thiểu 15.000 Đồng, tối đa 1.000.000 Đồng

Ngoài hệ thống VPBank (thanh toán ngoại tệ) 0,05%, tối thiểu 80.000 Đồng, tối đa 1.000.000 Đồng

Phí chuyển khoản ngoài nước(Mức phí tính theo Đô la Mỹ – USD) 0,2% + điện phí 5 USD + phí OUR (Phí OUR được áp dụng 25 USD)
Phí thanh toán định kỳ Phí đăng ký sử dụng dịch vụ 50.000 Đồng/lệnh

Trong cùng hệ thống VPBank: Không thu phí

Ngoài hệ thống VPBank (trong nước & ngoài nước): Áp dụng biểu phí theo từng loại thanh toán ngoài hệ thống mục 6, mục 7 (trong nước & ngoài nước)

Phí thanh toán hóa đơn điện thoại Không thu phí
Phí thanh toán lương Trong cùng hệ thống VPBank: không thu phí

Ngoài hệ thống VPBank VND (Thanh toán điện tử liên hàng): 0,115%, tối thiểu 15.000 Đồng, tối đa 1.000.000V Đồng

Ngoài hệ thống VPBank (Thanh toán ngoại tệ):

  • Chuyển trong nước: 0,05%, tối thiểu 80.000 Đồng, tối đa 1.000.000 Đồng
  • Chuyển nước ngoài: 0,2% + điện phí 5 USD + phí Our 25 USD

Biểu Phí Dịch Vụ Thẻ Tín Dụng VPBank

Chùng tôi cập nhật đến bạn đọc các phí sau:

Phí Phát Hành Thẻ Tín Dụng VPBank

Tất cả các dòng thẻ tín dụng của ngân hàng VPBank hầu như được miễn phí phát hành. Riêng 2 loại thẻ: World MasterCard và World Lady MasterCard có áp dụng mức phí là 1 Triệu Đồng/thẻ. Trường hợp, cấp lại thẻ hoặc thay thế thẻ sẽ có phí sau:

  • Phí cấp lại thẻ do mất: Phí 200,000 Đồng/thẻ được áp dụng các dòng thẻ sau: No.1 MasterCard, MC2 Credit, Lady Credit, StepUp Credit, Vpbank Platinum Credit, VN Airline VPBank Platinum Credit, Mobifone – VPBank Classic MasterCard, Mobifone – VPBank Titanium MasterCard, Mobifone – VPBank Platinum MasterCard. Các loại thẻ khác được miễn phí hoàn toàn.
  • Thay thế thẻ do hết hạn: Miễn phí 2 dòng thẻ World MasterCard và World Lady MasterCard. Các dòng thẻ khác phí 150,000 Đồng/thẻ.

Biểu Phí Thường Thẻ Tín Dụng VPBank

Biểu phí thường niên thẻ tín dụng ngân hàng VPBank bảng sau đây:

Các Loại Thẻ Phí Thường Niên
Thẻ chính Thẻ phụ
VPBank No.1 MasterCard 150,000 Đồng Miễn Phí
MC2 Credit 299,000 Đồng 150,000 Đồng
Lady Credit 499,000 Đồng Miễn Phí
StepUp Credit 499,000 Đồng 200,000 Đồng
Vpbank Platinium Credit 699,000 Đồng 250,000 Đồng
VNAirline VPBank Platinium Credit 899,000 Đồng Miễn Phí
Mobifone – VPBank Classic MasterCard 299,000 Đồng 150.000 Đồng
Mobifone – VPBank Titanium MasterCard 499,000 Đồng 200.000 Đồng
Mobifone – VPBank Platinum MasterCard 699,000 Đồng 250.000 Đồng
World MasterCard 1,500,000 Đồng Miễn Phí
World Lady MasterCard 1,500,000 Đồng Miễn Phí

Biểu Phí Giao Dịch Thẻ Tín Dụng VPBank

Phí giao dịch thẻ gồm có: phí ứng tiền mặt và phí ứng xử lý giao dịch quốc tế:

  • Phí ứng tiền mặt: Thẻ VPBank No.1 MasterCard: 0% tại ATM của VPBank, Thẻ Mobifone VPBank Classic MasterCard miễn phí hoàn toàn. Các loại thẻ khác” 4%/tổng số tiền (Tối thiểu 100,000 Đồng).
  • Phí ứng xử lý giao dịch quốc tế: thẻ World MasterCard và thẻ World Lady MasterCard có phí 2,5%/giao dịch. Các loại thẻ khác đều 3%/giao dịch.

Biểu Phí Rút Tiền Mặt Từ Thẻ Tín Dụng VPBank

Ngân hàng VPBank áp dụng phí rút tiền mặt dành cho các thẻ tín dụng là 4%/giao dịch (Tối thiểu 100,000 Đồng). Với hạn mức trong thẻ bạn hoàn toàn có thẻ rút hết vẫn được. Thẻ VPBank No1 MasterCard được áp dụng miễn phí rút tiền tại các hệ thống cây ATM của ngân hàng VPBank.

Biểu Phí Thanh Toán Chậm Thẻ Tín Dụng VPBank

Ngân hàng VPBank áp dụng chương trình ưu đãi 45 ngày đầu miễn lãi. Sau thời gian trên, khách hàng có thể thanh toán toàn bộ số tiền vừa chi tiêu hoặc thanh toán trên dư nợ tối thiểu 5%. Ngoài ra, còn có phí phạt sau khi thanh toán tối thiểu:

  • Thẻ VPBank No.1 MasterCard, MC2 Credit, Mobifone –VPBank Classic MasterCard: Phí 5% (Tối thiếu 149,000 Đồng, tối đa 999,000 Đồng).
  • Thẻ Lady Credit, StepUp Credit, Mobifone – VPBank Titanium MasterCard: Phí 5% (Tối thiếu 149,000 Đồng, tối đa 999,000 Đồng).
  • Các loại thẻ còn lại phí 5% (Tối thiếu 249,000 Đồng, tối đa 999,000 Đồng)

Biểu Phí Duy Trì Tài Khoản VPBank

Không chỉ quan tâm tới các mức phí phát sinh trong quá trình sử dụng. Mà biểu phí duy trì tài khoản ngân hàng VPBank mỗi tháng cũng được khá nhiều khách hàng quan tâm.

Sau đây, hãy cùng Tindung24h tìm hiểu chi tiết về thông tin này qua bảng tổng hợp sau:

Khoản mục tính phí Mức phí
Đối với tài khoản thanh toán có số dư bình quân trong TKTT < 2 triệu VNĐ. 10.000 VNĐ/ tháng
Đối với tài khoản thanh toán có số dư bình quân trong TKTT >= 2 triệu VNĐ Miễn phí
Đối với tài khoản thanh toán VPSuper có số dư trung bình trong TKTT < 10 triệu VNĐ 100.000 VNĐ/ tháng
Đối với tài khoản thanh toán VPSuper có số dư trung bình trong TKTT từ 10 – 20 triệu VNĐ 30.000 VNĐ/ tháng
Đối với tài khoản thanh toán VPSuper có số dư trung bình trong TKTT > 20 triệu VNĐ Miễn phí
Phí quản lý tài khoản cá nhân số đẹp, có số dư tài khoản < 10 triệu VNĐ 50.000 VNĐ/ tháng
Phí quản lý tài khoản cá nhân số đẹp, có số dư tài khoản > 10 triệu VNĐ Miễn phí

Chuyển Tiền VPBank Sang Ngân Hàng Khác Mất Bao Lâu?

Phụ thuộc vào phương tiện mà khách hàng lựa chọn để chuyển tiền, thường thời gian nhanh nhất sẽ là sau khi chuyển
Phụ thuộc vào phương tiện mà khách hàng lựa chọn để chuyển tiền, thường thời gian nhanh nhất sẽ là sau khi chuyển

Phụ thuộc vào phương tiện mà khách hàng lựa chọn để chuyển tiền, thường thời gian nhanh nhất sẽ là sau khi chuyển. Muộn nhất có thể là sau 1 ngày do hệ thống ngân hàng bị lỗi. Nếu bạn muốn chuyển khoản nhanh mà không bị trì hoãn thì có thể lưu ý một số điểm sau:

  • Thực hiện chuyển tiền vào buổi sáng: Lúc này, hệ thống ngân hàng VPBank bắt đầu làm việc chưa có nhiều giao dịch nên bạn có thể lựa chọn thời gian này.
  • Thực hiện chuyển vào buổi chiều: Khung giờ phù hợp nên chuyển từ 13 đến 1430h. Đây là khoảng thời gian đầu chiều nên số lượng giao dịch của hệ thống còn ít.

Ngoài ra, khách hàng muốn được tư vấn thêm xin vui lòng liên hệ tổng đài VPBank để được giải đáp.

Phần Kết

Vậy là chúng tôi đã cập nhật xong bảng biểu phí VPBank mới nhất năm 2023 để quý khách hàng quan tâm có thể nắm rõ. Nếu còn điều gì thắc mắc về chủ đề liên, vui lòng liên hệ cho Tindung24h theo địa chỉ sau. Đội ngũ chuyên viên của chúng tôi sẽ chủ động liên hệ và giải đáp mọi câu hỏi của bạn kịp thời.

Thông tin được biên tập bởi: Tindung24h.vn

Xem thêm dịch vụ ngân hàng VPBank:

5/5 - (1 bình chọn)