Biểu Phí MBBank 2023 – Các Loại Phí Dịch Vụ Khác MB Mới Nhất

MB là ngân hàng uy tín được người dùng đánh giá cung cấp biểu phí dịch vụ phải chăng. Khách hàng có thể dùng rất nhiều tiện ích tại ngân hàng MB miễn phí. Vậy, biểu phí MBBank mới nhất năm 2023 như thế nào? Tham khảo ngay bài viết sau của chúng tôi để có câu trả lời chuẩn xác nhất bạn nhé!

Xem thêm:

Vài Nét Về Ngân Hàng MBBank

Trước khi đi vào tìm hiểu biểu phí MBBank, các bạn hãy cùng với Tindung24h điểm qua một số thông tin cơ bản về ngân hàng này trước nhé! MBBank là tên viết tắt của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội, trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam. Vốn điều lệ của ngân hàng này là 21.605 nghìn tỷ đồng. Tổng giá trị tài sản là 400.000 nghìn tỷ đồng tính đến năm 2019.

MBBank là tên viết tắt của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội
MBBank là tên viết tắt của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quân đội

Ngân hàng MB không chỉ phát triển mạnh về tài chính mà còn tham gia thị trường bảo hiểm cùng quỹ đầu tư và tài chính tiêu dùng khác. Cụ thể:

  • Công ty chứng khoán MB.
  • Công ty cổ phần Quản lý Quỹ đầu tư MB.
  • Công ty Quản lý nợ và Khai thác tài sản MBAMC.
  • Tổng công ty Cổ phần Bảo hiểm Quân đội.
  • Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ MBAL.

Biểu Phí Chuyển Tiền Tại Ngân Hàng MBBank (Quân Đội)

Hiện tại, có 2 hình thức chuyển tại ngân hàng Quân Đội: chuyển tiền tại quầy giao dịch và chuyển tiền online. Chúng tôi cập nhật chi tiết sau đây:

Biểu Phí Chuyển Tiền MBBank Trực Tiếp Tại Ngân Hàng

Đối với cá nhân Giao dịch Mức phí
Giao dịch có giá trị < 500 triệu Đồng 10.000 Đồng/giao dịch
Giao dịch có giá trị > 500 triệu Đồng
  • 0,02% số tiền/giao dịch
  • Tối đa 1.000.000 Đồng/giao dịch
Chuyển tiền ngoài hệ thống
Đối với doanh nghiệp Cùng tỉnh/thành phố
  • 0,035% số tiền/giao dịch
  • Tối thiểu 10.000 Đồng
  • Tối đa 1.000.000 Đồng
Khác tỉnh/thành phố
  • 0,06% số tiền/giao dịch
  • Tối thiểu 20.000 Đồng
  • Tối đa 1.000.000 Đồng
Chi tiền mặt cho người không có tài khoản thụ hưởng tại MB Bank Nhận tiền chuyển đến từ hệ thống MB Bank bằng CMND Miễn phí
Nhận tiền chuyển đến từ hệ thống ngân hàng khác bằng CMND
  • 0,03% số tiền/giao dịch
  • Tối thiểu 20.000 Đồng
  • Tối đa 1.000.000 Đồng

Biểu Phí Chuyển Khoản MBBank Online

Khoản mục Mức phí
Chuyển tiền nhanh qua số thẻ hoặc tài khoản 0.015% * số tiền, phí tối thiểu 10.000 Đồng, phí tối đa 1.000.000 Đồng
Chuyển tiền thường qua số tài khoản
Giao dịch có giá trị < 500 triệu Đồng 0.015% * số tiền, phí tối thiểu 10.000 Đồng/giao dịch đơn lẻ thuộc lô
Giao dịch có giá trị > 500 triệu Đồng 0,03% * số tiền phí tối đa là 1.000.000 Đồng/giao dịch đơn lẻ thuộc lô

Biểu Phí Các Loại Dịch Vụ Khác Của MBBank

Tại ngân hàng MBBank hiện đang cung cấp các dịch vụ sau: Dịch vụ Internet Banking, SMS Banking và Mobile Banking.

Phí Sử Dụng Dịch Vụ Internet Banking MB Bank

Dịch vụ Internet Banking gồm có: Gói eMB Basic và gói eMB Advance.

Gói eMB Basic

eMB Basic là dịch vụ Internet Banking được ngân hàng MB cung cấp. Gói này gồm có các biểu phí sau:

  • Miễn phí phí duy trì dịch vụ.
  • Miễn phí phí đăng ký dịch vụ.
  • Miễn phí phí nhận thông báo giao dịch tự động qua địa chỉ email.
eMB Basic là dịch vụ Internet Banking được ngân hàng MB cung cấp
eMB Basic là dịch vụ Internet Banking được ngân hàng MB cung cấp

Gói eMB Advance

eMB Advance là dịch vụ eBanking có phí được ngân hàng MB nâng cấp từ gói eMB Basic. Dưới đây là các biểu phí MBBank đối với gói eMB Advance:

  • Miễn phí phí đăng ký dịch vụ.
  • Phí duy trì dịch vụ 10.000 đồng/tháng.
  • Phí dùng Hard Token là 300.000 đồng/thiết bị.
  • Miễn phí phí sử dụng Soft Token.
  • Miễn phí phí thay đổi phương thức xác thực.
  • Đối với phí chuyển tiền qua số thẻ: Dưới 20 triệu đồng, biểu phí 3.000 đồng/giao dịch. Từ 20 triệu đồng, biểu phí 5.000 đồng/giao dịch.
  • Đối với phí chuyển tiền qua số tài khoản: Dưới 20 triệu đồng, biểu phí 3.000 đồng/giao dịch. Từ 20.000 đồng, biểu phí 5.000 đồng/giao dịch.

Phí Sử Dụng Dịch Vụ SMS Banking MB Bank

Dịch vụ SMS Banking tại ngân hàng MB là 1 trong số các dịch vụ hữu ích, được các chuyên gia khuyến khích sử dụng để tăng tính bảo mật. Khách hàng sẽ được nhận thông báo giao dịch phát sinh của ngân hàng MB trong tài khoản cá nhân.

Thường dịch vụ SMS Banking của MB được đăng ký qua số điện thoại cá nhân của khách hàng tại nơi giao dịch và phát hành thẻ. Phí đăng ký dịch vụ tại MB Bank là miễn phí. Còn phí duy trì dịch vụ sẽ là 12.000 đồng/tháng.

Tham khảo:

Phí Sử Dụng Dịch Vụ Mobile Banking MB Bank

Biểu phí MBBank dịch vụ Mobile Banking
Biểu phí MBBank dịch vụ Mobile Banking

Mobile Banking tại ngân hàng MBBank hiện đang là dịch vụ tăng tiện ích tốt nhất trên thiết bị di động. Khách hàng sau khi đăng ký có thể dùng thiết bị di động để thực hiện giao dịch tài chính như: Tra cứu thông tin nhanh chóng, bảo mật mức phí cao,…

  • Miễn phí đăng ký dịch vụ Mobile Banking.
  • Phí duy trì dịch vụ là 10.000 đồng/tháng.
  • Miễn phí truy vấn số dư.
  • Miễn phí sao kê giao dịch.
  • Đối với giao dịch chuyển tiền qua số thẻ dưới 20 triệu đồng, biểu phí MBBank sẽ là 3.000 đồng/giao dịch.
  • Đối với giao dịch chuyển tiền qua số thẻ từ 20 triệu đồng, biểu phí MBBank sẽ là 5.000 đồng/giao dịch.

Biểu Phí Các Loại Dịch Vụ Thẻ MBBank

Ngân hàng MBBank phát hành các dòng thẻ sau: thẻ trả trước, thẻ ghi nợ nội địa, thẻ ghi nợ quốc tế. Chúng tôi cập nhật chi tiết sau:

Xem thêm: Mở thẻ ATM MBbank online

Biểu Phí Thẻ Trả Trước MBBank

Các Loại Phí Thẻ Trả Trước Mức Phí
Phí phát hành thẻ Thẻ trả trước quốc tế Bankplus MasterCard 0 Đồng
Phí duy trì 11.000 Đồng/tháng
Phí chuyển tiền từ thẻ sang thẻ 0 Đồng
Phí thanh toán cước viễn thông 0 Đồng

Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Nội Địa MBBank

Các Loại Phí Thẻ Ghi Nợ Nội Địa Mức Phí
Phí phát hành thẻ Thẻ Active Plus
  • Khách hàng trả lương qua thẻ: Miễn phí
  • Khách hàng vãng lai: 50,000 Đồng/thẻ
Thẻ BankPlus 40,000 Đồng/thẻ
Thẻ sinh viên 40,000 Đồng/thẻ
Thẻ quân nhân 0 Đồng
Thẻ MB Private/MB VIP 0 Đồng
Phí Cấp Lại thẻ Thẻ Active Plus 50,000 Đồng/thẻ
Thẻ BankPlus 50,000 Đồng/thẻ
Thẻ sinh viên 30,000 Đồng/thẻ
Thẻ quân nhân 0 Đồng
Thẻ MB Private/MB VIP 0 Đồng

Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế MBBank

Các Loại Phí Thẻ ghi nợ quốc tế Mức phí
Phí phát hành thẻ Thẻ Visa Debit
  • Khách hàng trả lương qua thẻ: 50,000 Đồng
  • Khách hàng vãng lai: miễn phí
Phí cấp lại thẻ Áp dụng cho tất cả các loại thẻ 60,000 Đồng/thẻ
Phí cấp lại Pin Áp dụng cho tất cả các loại thẻ 20,000 Đồng/thẻ
Phí thường niên Thẻ Visa Debit Classic- Phụ 1
Thẻ Visa Debit Classic- Phụ 2
Thẻ Visa Debit Platinum- Chính (KH kkhông thuộc nhóm KHCN CC)
Thẻ Visa Debit Platinum- Phụ 1 (KH không thuộc nhóm KHCN CC)
Thẻ Visa Debit Platinum- Phụ 2 (KH không thuộc nhóm KHCN CC)
Thẻ Visa Debit Platinum (KH thuộc nhóm KHCN CC
Phí rút tiền mặt Thẻ Visa Debit
  • Trong cùng hệ thống: 2,000 Đồng/giao dịch
  • Khác hệ thống ATM tại Việt Nam: 5,000 Đồng/giao dịch
  • Khác hệ thống ATM tại nước ngoài: 3%/số tiền giao dịch
Phí chuyển khoản Thẻ Visa Debit 2,000 Đồng/giao dịch
Phí truy vấn số dư Thẻ Visa Debit
  • Tại ATM MBBank: Miễn Phí
  • Khác ATM MBBank: 1,000 Đồng/giao dịch
Phí đổi Pin Thẻ Visa Debit 0 Đồng
Phí ngừng sử dụng thẻ Thẻ Visa Debit 100,000 Đồng/lệnh

Biểu Phí Sử Dụng Thẻ Tín Dụng MBBank Mới Nhất 2023

Biểu phí thường niên, phí phát hành thẻ, phí rút tiền mặt MBBank được chúng tôi cập nhật ngay bảng dưới đây:

Biểu phí thẻ tín dụng MBBank mới nhất
Biểu phí thẻ tín dụng MBBank mới nhất

Biểu Phí Duy Trì Tài Khoản Thẻ Ngân Hàng MBBank

Khách hàng chỉ mở tài khoản mà không phát hành thẻ sẽ được Miễn Phí duy trì tài khoản. Còn nếu khách hàng chọn thẻ thì sẽ tốn các loại phí quản lý thẻ/phí quản lý tài khoản cụ thể như sau:

Biểu Phí Duy Trì Tài Khoản Thẻ Ghi Nợ Nội Địa MB Bank

Các Loại Dịch Vụ Thẻ Ghi Nợ Nội Địa Biểu Phí MBBank
Phí phát hành thẻ Thẻ Active Plus
  • KH vãng lai: 50.000 VNĐ/ thẻ
  • KH trả lương qua tài khoản: 0 Đồng
  • Phát hành nhanh: 100.000 VNĐ/ thẻ
Phí phát hành lại Thẻ Active Plus (chính/ phụ) 50.000 VNĐ/ thẻ
Phí thường niên Thẻ Active Plus 60.000 VNĐ/ thẻ/ năm
Thẻ Bankplus
Thẻ sinh viên
Thẻ quân nhân
Phí truy vấn số dư Các loại thẻ nội địa 0 Đồng

Biểu Phí Duy Trì Thẻ Tín Dụng MB Bank

Các Loại Dịch Vụ Thẻ Tín Dụng Biểu Phí MBBank
Phí phát hành thẻ Thẻ tín dụng Visa
  • Thẻ Classic: 100.000 VNĐ/ thẻ
  • Thẻ Gold: 200.000 VNĐ/ thẻ
  • Thẻ Platium: 300.000 VNĐ/ thẻ
Thẻ JCB
  • Thẻ Classic: 100.000 VNĐ/ thẻ
  • Thẻ Gold: 200.000 VNĐ/ thẻ
  • Thẻ Platium: 300.000 VNĐ/ thẻ
Phí thường niên Thẻ tín dụng Visa
  • Thẻ Classic: 200.000 VNĐ
  • Thẻ Gold: 500.000 VNĐ
  • Thẻ Platium: 800.000 VNĐ
Thẻ MB JCB
  • Thẻ Classic: 200.000 VNĐ
  • Thẻ Gold: 500.000 VNĐ
  • Thẻ Platium: 800.000 VNĐ
Phí phát hành lại thẻ Thẻ MB Visa và MB JCB 100.000 VNĐ
Phí cấp lại mã pin trên Apps 0 Đồng
Phí trả thẻ tại nhà 0 Đồng
Phí truy vấn số dư 0 Đồng
Phí in sao kê giao dịch 0 Đồng
Phí đổi mã PIN 0 Đồng

Biểu Phí Duy Trì Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế MB Bank

Các Loại Dịch Vụ Thẻ Ghi Nợ Quốc Tế Biểu Phí MBBank
Phí phát hành thẻ Thẻ Classic, thẻ Platinum
  • KH Không trả lương qua MB: 50.000 VNĐ
  • KH trả lương qua MB Bank: Không tính phí
Thẻ Priority 0 VNĐ
Phí phát hành lại Thẻ Classic, thẻ Platinum 60.000 VNĐ
Phí cấp lại mã PIN tại quầy 20.000 VNĐ/ lần/ pin
Phí cấp lại mã PIN trên apps 0 VNĐ
Phí gia hạn thẻ 0 VNĐ
Phí thường niên Thẻ Classic 60.000 VNĐ/ năm
Thẻ Platinum 100.000 VNĐ/ năm
Thẻ Priority 0 VNĐ
Phí trả thẻ tại nhà 30.000 VNĐ/ lần

Hướng Dẫn Đăng Ký Dịch Vụ Mobile Banking Trực Tuyến

Khách hàng khi dùng tài khoản ngân hàng MBBank có thể đăng ký dịch vụ trực tuyến cực kỳ đơn giản và nhanh chóng. Cụ thể:

  • Bước 1: Đầu tiên, bạn hãy tải App MBBank dành cho điện thoại cá nhân từ ứng dụng Android và IOS.
  • Bước 2: Tiếp theo, bạn hãy tiến hành đăng ký thông tin, tạo tài khoản theo hướng dẫn gồm: Thông tin cá nhân, chụp hình CMND trước và sau, hình ảnh chân dung và xác nhận mã OTP.

Lưu ý: Sau khi hoàn thiện đăng ký, bạn có thể dùng tài khoản để đăng nhập ứng dụng và dùng. Tuy nhiên, sau khi đăng ký trực tuyến, tài khoản của bạn sẽ chưa thể dùng được để liên kết ví điện tử khác. Vậy nên, bạn cần đến chi nhánh của ngân hàng MBBank để đăng ký.

Khi đăng ký mở tài khoản ngân hàng MBBank mới trên ứng dụng thì mặc định tài khoản bạn chưa dùng để liên kết với ví điện tử. Thay vào đó, bạn hãy ra ngân hàng để làm thẻ ngân hàng ATM MB.

Một Số Thắc Mắc Liên Quan Đến Biểu Phí MBBank

Chuyển Tiền Liên Ngân Hàng Có Bị Mất Phí Không?

Phí thực hiện các giao dịch chuyển tiền liên ngân hàng MB Bank có phì dao động từ 3.000 – 5.000 đồng/Lần thực hiện.

Phí Thường Niên MB Bank Hiện Nay Là Bao Nhiêu?

Mỗi ngân hàng sẽ có mức phí thường niên khác nhau, ngân hàng MB Bank cũng vậy. Khách hàng có thể tham khảo mức phí thường niên MBBank.

Biểu Phí Nộp Tiền Vào Tài Khoản MB Bank Bao Nhiêu?

Phí duy thẻ trong thẻ ATM của ngân hàng MB Bank 50.000 VND. Khi khách hàng đăng ký tài khoản phía ngân hàng sẽ yêu cầu bạn nộp tiền vào 50.000 VND để duy trì tài khoản của bạn.

Kết Luận

Vừa rồi chúng tôi đã chia sẻ xong biểu phí MBBank mới nhất năm 2023. Nếu còn điều gì thắc mắc hoặc muốn được tư vấn thêm, vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ sau. Đội ngũ chuyên gia của Tindung24h sẽ chủ động liên lạc và hỗ trợ bạn kịp thời.

Thông tin được biên tập bởi: Tindung24h – Hỗ trợ vay thế chấp sổ đỏ

5/5 - (1 bình chọn)