BIDV được đánh giá là 1 trong số các ngân hàng cung cấp mức phí chuyển tiền thấp nhất trên thị trường hiện nay. Vậy, biểu phí BIDV chuyển tiền ngân hàng mới nhất năm 2023 như thế nào? Cùng với Tindung24h cập nhật cụ thể ngay dưới bài viết sau bạn nhé!
Xem thêm:
Dịch Vụ Chuyển Tiền Tại Ngân Hàng BIDV
BIDV là ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam. Đơn vị này có hơn 1000 điểm giao dịch và máy ATM phủ khắp lãnh thổ Việt Nam. Tính đến nay, BIDV đang cung cấp 2 dịch vụ chuyển tiền chính là:
Chuyển Tiền Trong Nước
Khách hàng có thể nhận hoặc chuyển tiền trong nước tại ngân hàng BIDV dù có số tài khoản ngân hàng hay không dựa vào 3 hình thức sau:
- Chuyển tiền offline: Tại quầy giao dịch/chi nhánh/thẻ ATM.
- Chuyển tiền online: Bankplus, Smart Banking, BIDV online.
- Chuyển tiền nhanh liên ngân hàng với một vài ngân hàng khác.
Chuyển Tiền Quốc Tế
Khách hàng không cần có tài khoản thanh toán ngân hàng BIDV. Đổi lại, bạn chỉ cần dùng giấy tờ tùy thân lẫn mã số chuyển tiền được cấp để nhận tiền tại điểm giao dịch ngân hàng BIDV ở trên toàn quốc. Cụ thể:
- Chuyển tiền qua hệ thống Western Union.
- Chuyển tiền đi qua Swift code BIDV.
Biểu Phí Chuyển Tiền Ngân Hàng BIDV Mới Nhất 2023
Tại ngân hàng BIDV, biểu phí chuyển tiền ngân hàng được tính tại các đầu mục: Phí chuyển tiền trực tiếp tại quầy, qua cây ATM và ngân hàng điện tử. Cụ thể:
Biểu Phí Chuyển Tiền BIDV Tại Quầy Giao Dịch
Nếu khách hàng chọn chuyển tiền tại chi nhánh hoặc phòng giao dịch ngân hàng BIDV đã mở tài khoản thì sẽ được miễn phí giao dịch. Cụ thể:
Chuyển tiền cùng hệ thống BIDV
Cập nhật biểu phí chuyển tiền cùng hệ thống BIDV mới nhất 2023:
Số tiền chuyển khoản | Mức phí/lệnh |
Dưới 10.000.000 Đồng | Miễn phí |
Từ 30.000.000 Đồng trở xuống | 1.000 Đồng |
Trên 30.000.000 Đồng | 0.01%*giá trị số tiền chuyển khoản |
Chuyển tiền khác hệ thống BIDV
Cập nhật biểu phí chuyển tiền khác hệ thống BIDV mới nhất 2023:
Số tiền chuyển khoản | Mức phí/lệnh |
Dưới 10.000.000 Đồng | 7.000 Đồng |
Trên 10.000.000 Đồng | 0.02%*giá trị số tiền chuyển khoản (thấp nhất 10.000 Đồng, cao nhất 50.000 Đồng) |
Biểu Phí Chuyển Tiền BIDV Qua Hệ Thống Cây ATM
Nếu khách hàng chọn rút tiền tại cây ATM BIDV, ghi nợ nội địa sẽ là 1.000 đồng/giao dịch và ghi nợ quốc tế sẽ là 1.000 đồng/giao dịch. Nếu khách hàng chọn chuyển khoản cùng hệ thống, ghi nợ nội địa sẽ là 0.05% số tiền giao dịch (tối đa 15.000 đồng và tối thiểu 2.000 đồng). Ghi nợ quốc tế sẽ là 0.05% số tiền giao dịch (tối đa 20.000 đồng và tối thiểu 2.000 đồng).
Nếu khách hàng chọn chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7. Giao dịch từ 10 triệu đồng trở xuống sẽ mất phí 7.000 đồng/giao dịch. Giao dịch từ trên 10 triệu đồng sẽ mất 0.2% số tiền chuyển (tối đa 50.000 đồng và tối thiểu 10.000 đồng).
Biểu Phí Chuyển Tiền BIDV Qua Smart Banking Online
Đối với dịch vụ ngân hàng điện tử. Khách hàng tại BIDV sẽ có 2 sự lựa chọn là: Chuyển tiền khác ngân hàng và chuyển tiền mặt vào tài khoản.
Biểu phí chuyển tiền mặt vào tài khoản BIDV
- Chuyển dưới 10 triệu đồng: Miễn phí giao dịch.
- Chuyển dưới 30 triệu đồng: 1.000 đồng.
- Chuyển trên 30 triệu đồng: 9.000 đồng.
Biểu phí chuyển tiền khác ngân hàng BIDV
Hình thức chuyển tiền khác ngân hàng thường có mức phí dao động 3.300 đồng/giao dịch. Đối với cá nhân chuyển khoản khác ngân hàng sẽ có biểu phí BIDV 7.000 đồng/giao dịch (dưới 10 triệu đồng). Trên 10 triệu đồng sẽ chịu mức phí 0.02%. Từ 500 triệu đồng trở xuống sẽ có mức phí 15.000 đồng. Từ 500.000 triệu đồng trở lên sẽ có mức phí 0.02% số tiền gửi/giao dịch.
Biểu Phí Chuyển Tiền BIDV Khác Ngân Hàng Bằng Ngoại Tệ
Chúng tôi xin cập nhật biểu phí chuyển tiền ngoại tệ của ngân hàng BIDV 2023 như sau:
Dịch vụ | Mức phí Chuyển tiền Ngoại tệ qua Business Online (chưa gồm thuế GTGT) | |||
Chuyển tiền cùng hệ thống bên thứ 3 | 0.01% Số tiền chuyển , trong đó: | |||
Loại tiền tệ | Tối thiểu | Tối đa | ||
USD/AUD/CAD/CHF | 2 | 50 | ||
EUR | 1 | 35 | ||
JPY | 160 | 3700 | ||
Chuyển tiền trong nước ngoài hệ thống BIDV | Người hưởng chịu phí 0.01% số tiền chuyển | |||
Loại tiền tệ | Tối thiểu | Tối đa | ||
USD/AUD/CAD/CHF | 2 | 100 | ||
EUR | 1 | 80 | ||
JPY | 160 | 8000 | ||
GBP | 1 | 40 | ||
HKD | 16 | 800 | ||
SGD | 2 | 100 | ||
DKK | 10 | 500 | ||
THB/RUB | 60 | 8000 | ||
Chuyển tiền quốc tế ngân hàng BIDV | Trường hợp 1: Phí Ben/Share 0.1% số tiền chuyển | |||
Loại tiền tệ | Tối thiểu | Tối đa | Phí Swift Code | |
USD/AUD/CAD/CHF | 5 | 200 | 5 | |
EUR | 3 | 180 | 3 | |
JPY | 400 | 16000 | 400 | |
GBP | 3 | 120 | 3 | |
HKD | 40 | 1600 | 40 | |
SGD | 6 | 250 | 6 | |
DKK | 25 | 1000 | 25 | |
THB/RUB | 150 | 6000 | 150 |
Biểu Phí Chuyển Tiền BIDV Liên Ngân Hàng Dành Cho Doanh Nghiệp
Bởi vì, doanh nghiệp là nơi có nhu cầu chuyển tiền rất lớn. Cho nên, biểu phí mà BIDV áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp cũng được xây dựng khác biệt. Nếu là doanh nghiệp, bạn sẽ chuyển tiền online qua ứng dụng riêng có tên là BIDV Business Online.
Biểu phí chuyển tiền của doanh nghiệp qua BIDV Business Online cụ thể như sau:
- Phí chuyển khoản dưới 500 triệu đồng: 15.000VND/giao dịch.
- Phí chuyển khoản trên 500 triệu đồng: 0.02% giá trị số tiền chuyển khoản.
Tuy nhiên, mức phí cao nhất là 1.000.000VNĐ/giao dịch.
Đối với giao dịch chuyển khoản ngoại tệ, phí chuyển tiền có thể dao động từ 0.01% – 0.02%/giá trị số tiền chuyển khoản (phụ thuộc vào loại ngoại tệ).
Tham khảo:
Hạn Mức Chuyển Tiền Ngân Hàng BIDV Mới Nhất 2023
Hạn mức chuyển khoản tại ngân hàng BIDV được chia làm các trường hợp sau:
Hạn Mức Chuyển Khoản BIDV Online
Chúng tôi cập nhật biểu phí chuyển tiền ngân hàng BIDV online bảng dưới đây:
Loại hình giao dịch | Giá trị chuyển khoản cao nhất/lần giao dịch | Tổng giá trị chuyển khoản/ngày | Số lần thực hiện giao dịch/ngày |
Chuyển khoản đích danh chủ tài khoản | 1 tỷ Đồng | 3 tỷ Đồng | 100 lần |
Chuyển cho chủ tài khoản cùng hệ thống BIDV | 500 triệu Đồng | 1.5 tỷ Đồng | |
Chuyển khoản trong nước | 200 triệu Đồng | 1 tỷ Đồng | 100 lần |
Chuyển khoản khác ngân hàng | 100 triệu Đồng | 500 triệu Đồng | 100 lần |
Hạn Mức Chuyển Tiền BIDV Qua Smart Banking
Loại hình giao dịch | Giá trị chuyển khoản cao nhất/lần giao dịch | Tổng giá trị chuyển khoản/ngày | Số lần thực hiện giao dịch/ngày |
Chuyển khoản cùng ngân hàng BIDV cùng chủ tài khoản | 500 triệu Đồng | 500 triệu Đồng | 20 lần |
Chuyển khoản cùng ngân hàng BIDV nhưng khác chủ tài khoản | 150 triệu Đồng | 250 triệu Đồng | |
Các gói tài chính (Primer) | 150 triệu Đồng | 250 triệu Đồng | |
Gói tài chính Bankplus | 30 triệu Đồng | 100 triệu Đồng |
Hạn Mức Chuyển Tiền BIDV Qua Business Online
Loại hình giao dịch | Giá trị chuyển tiền cao nhất/lần giao dịch | Tổng giá trị chuyển tiền/ngày | Số lần thực hiện giao dịch/ngày |
Chuyển tiền liên ngân hàng | 10.000.000.000 VND | 10.000.000.000 VND | 150 lần |
Chuyển tiền với tài khoản ở phạm vi trong nước | 10.000.000.000 VND | 10.000.000.000 VND | 150 lần |
Chuyển tiền bằng ngoại tệ trong nước | 10.000.000.000 VND | 10.000.000.000 VND | 150 lần |
Chuyển tiền đến các tài khoản ở nước khác | 100.000 đô la | 10.000.000.000 VND | 150 lần |
Biểu Phí Dịch Vụ BIDV Online
Dịch vụ | Biểu Phí BIDV Online |
Phí đăng ký và duy trì dịch vụ | |
Phí cấp mới/cấp lại thiết bị bảo mật Hardwaretoken | Tối thiểu 200.000 Đồng/chiếc |
SMS Token | Miễn phí |
Phí dịch vụ tin nhắn biến động số dư và thông tin ngân hàng | |
Khách hàng cá nhân | 8.000 Đồng/thuê bao/tháng |
Khách hàng doanh nghiệp | 50.000 Đồng/thuê bao/tháng |
Khách hàng là thu phí viên | Thu phí theo tin nhắn 1.000 Đồng/tin |
Phí giao dịch | |
Dưới 10 triệu Đồng | Miễn phí |
Từ 30 triệu đồng trở xuống | 1.000 Đồng/giao dịch |
Trên 30 triệu Đồng | 0,01% số tiền chuyển, tối đa 9.000 Đồng/giao dịch |
Biểu Phí Sử Dụng Dịch Vụ Thẻ Tín Dụng BIDV
STT | Loại phí | Biểu Phí BIDV (Chưa bao gồm VAT) | ||
Mức phí | Tối thiểu | Tối đa | ||
B1 | Thẻ ghi nợ quốc tế | |||
I. | Phí phát hành | |||
1. | Phí phát hành thẻ thông thường |
Miễn phí | ||
Phí phát hành nhanh | 200.000 Đồng | |||
Phí trả thẻ tại địa chỉ | 30.000 Đồng | |||
II. Phí quản lý thẻ | ||||
1 | Phí thường niên | Thẻ chính: 80.000 Đồng
|
||
2 | Phí phát hành lại/thay thế thẻ | |||
2.1 | Phát hành lại thông thường | 50.000 Đồng | ||
3 | Phí cấp lại PIN | 20.000 Đồng | ||
4.1 | Phí thông báo thẻ mất cắp thất lạc khi khách hàng thông báo qua BIDV |
Miễn phí | ||
4.2 | Phí thông báo thẻ mất cắp thất lạc khi khách hàng thông báo qua MasterCard |
200.000 Đồng | ||
5 | Phí kích hoạt sử dụng lại thẻ | 10.000 Đồng | ||
6 | Phí cấp sao kê chi tiết tài khoản theo yêu cầu chủ thẻ |
2.000 Đồng/trang | 20.000 Đồng | |
7.1 | Phí cấp bản sao chứng từ giao dịch tại đại lý/ ĐVCNT của BIDV |
10.000 Đồng/lần | ||
7.2 | Phí cấp bản sao chứng từ giao dịch tại đại lý/ĐVCNT của ngân hàng khác |
50.000 Đồng/lần | ||
8 | Phí thay đổi hạn mức sử dụng | 30.000 Đồng/lần | ||
9 | Phí tra soát khiếu nại | 80.000 Đồng/giao dịch | ||
10 | Phí chấm dứt sử dụng thẻ | 30.000 Đồng/lần | ||
III | ATM/POS | |||
1 Phí rút tiền mặt tại | ||||
1.1 | ATM/POS BIDV | 1.000 Đồng/giao dịch | ||
1.2 | ATM/POS trong nước | 10.000 Đồng/giao dịch | ||
1.3 | ATM/POS nước ngoài | 4% số tiền rút | 50.000 Đồng | |
2 | Phí chuyển khoản trên ATM. | 0,05% số tiền chuyển | 2.000 Đồng | 20.000 Đồng |
3 | Phí vấn tin số dư trên ATM/POS | Miễn phí | ||
3.1 | ATM/POS BIDV | Miễn phí | ||
3.2 | ATM/POS trong nước | Miễn phí | ||
3.3 | ATM/POS nước ngoài | Miễn phí | ||
4 | Phí dịch vụ chuyển tiền nhanh liên ngân hàng 24/7 |
|||
4.1 | Giao dịch từ 500.000 Đồng trở xuống | 2.000 Đồng/giao dịch | ||
4.2 | Giao dịch từ 500.001 Đồng đến 2.000.000 Đồng | 5.000 Đồng/giao dịch | ||
4.3 | Giao dịch từ 2.000.001 Đồng đến 10 triệu Đồng | 7.000 Đồng/giao dịch | ||
4.4 | Giao dịch trên 10 triệu Đồng | 0,02%/Số tiền giao dịch | 10.000 Đồng/giao dịch |
50.000 Đồng/giao dịch |
5 | Phí sao kê rút gọn trên ATM | Miễn phí | ||
6 | Phí xử lý giao dịch tại đơn vị chấp nhận thẻ nước ngoài |
1,1% số tiền giao dịch | ||
7 | Phí chuyển đổi ngoại tệ | 1% số tiền giao dịch | ||
8 | Phí in hóa đơn giao dịch trên ATM BIDV | 500 Đồng/lần |
Ngân hàng BIDV phát hành nhiều loại thẻ tín dụng cùng hạn mức nhất định. Chúng tôi cập nhật biểu phí thường niên và phát hành thẻ tín dụng tại đây.
Xem thêm: Các loại thẻ ATM BIDV
Phần Kết
Trên đay là toàn bộ thông tin về biểu phí chuyển tiền ngân hàng BIDV. Nếu còn điều gì thắc mắc về biểu phí BIDV trên, vui lòng liên hệ ngay cho số Hotline BIDV để được tư vấn cụ thể hơn bạn nhé!
Thông tin được biên tập bởi: Tindung24h.vn
- Biểu phí MBBank 2023
- Biểu phí chuyển tiền SeABank
- Biểu phí Standard Chartered Bank
- Biểu phí chuyển tiền Eximbank