Đối với người dùng ngân hàng SeABank thì biểu phí chuyển tiền là yếu tố giữ vai trò cực kỳ quan trọng. Nó giúp khách hàng dự trù được chi phí phát sinh ở trong quá trình giao dịch. Cùng với Tindung24h cập nhật mới nhất biểu phí SeABank năm 2023 ngay dưới bài viết sau bạn nhé!
Xem thêm:
Biểu Phí SeABank – Chuyển Tiền Trong Nước (VND)
- Phí chuyển tiền trong cùng hệ thống SeABank.
- Phí chuyển tiền ngoài hệ thống SeABank
Phí Chuyển Tiền Trong Cùng Hệ Thống SeABank
Nhận bằng chứng minh thư/thẻ căn cước/Hộ chiếu | 0.022%/ giá trị giao dịch. Ít nhất: 11.000 VNĐ – Nhiều nhất 1.1 triệu VNĐ |
Số tiền lớn hơn hoặc bằng 500 triệu đồng | 9.900 VNĐ/chuyển |
Chuyển tiền mặt đi | 0.033%/giá trị giao dịch. Ít nhất 22.000 VNĐ – Nhiều nhất: 1.1 triệu VNĐ |
Từ bảng trên, ta có thể nhìn thấy, dịch vụ SeABank được khách hàng quan tâm đó là chuyền tiền liên ngân hàng. Ngoài ra, các dịch vụ đều có tính phí nhưng không đáng kể. Dịch vụ chuyển tiền ngân hàng SeABank được khách hàng tin tường và lựa chọn khi giao dịch.
Phí Chuyển Tiền Ngoài Hệ Thống SeABank
Số tiền dưới 500 triệu VNĐ | 0.022%/ giá trị giao dịch. Ít nhất: 11.000 VNĐ – Nhiều nhất 1.1 triệu VNĐ |
Số tiền lớn hơn hoặc bằng 500 triệu VNĐ | 0.033%/giá trị giao dịch. Ít nhất 22.000 VNĐ – Nhiều nhất: 1.1 triệu VNĐ |
Chuyển tiền mặt từ SeABank sang ngân hàng khác | 0.055%/ giá trị giao dịch. Tối thiểu 27.500 VNĐ– Tối đa 3.3 triệu VNĐ |
Chuyển tiền SeABank trong vòng 2 ngày từ tài khoản thanh toán | Miễn phí |
Chuyển khoản tiền mặt số tiền lớn hơn hoặc bằng 20 triệu VNĐ với mệnh giá mỗi đồng bé hơn hoặc bằng 20.000 VNĐ | Miễn phí |
Chuyển nhanh số tiền bé hơn hoặc bằng 300 triệu VNĐ sang ngân hàng khác qua kênh ngân hàng điện tử | 9.900 VNĐ/giao dịch |
Kiểm tra, điều chỉnh, hủy bộ lệnh chuyển tiền | 27.500 VNĐ/ chuyển |
Biểu Phí SeABank – Chuyển Tiền Ngoại Tệ (USD)
Tại ngân hàng SeABank, không phải khách hàng nào cũng có thể chuyển tiền ngoại tệ. Dịch vụ chuyển tiền ngoại tệ chỉ áp dụng cho khách hàng đủ yêu cầu giao dịch ngoại tệ theo quy định ngoại hối từ Nhà nước. Mức biểu phí SeABank cho dịch vụ này cụ thể sau:
- Trong cùng hệ thống ngân hàng SeABank: Dao động 0.11%/giá trị giao dịch, ít nhất 1.1 USD và tối đa 22 USD.
- Ngoài hệ thống SeABank: Loại tiền USD có biểu phí 0.033%/giá trị giao dịch, ít nhất 2.2 USD và tối đa 55 USD. Các đơn vị tiền tệ khác có biểu phí 0.66%/giá trị giao dịch. Tối thiểu 6.6%/giá trị giao dịch, tối đa 110 USD.
Tham khảo:
Biểu Phí SeABank – Chuyển Khoản Quốc Tế
Chuyển khoản Quốc tế tại ngân hàng SeABank được chia làm 2 trường hợp chính: Nhận tiền từ nước ngoài gửi đến SeABank và chuyển tiền đi nước ngoài.
Biểu Phí Nhận Tiền Từ Nước Ngoài Gửi Về
Nhận tiền chuyển đến từ Bank nước ngoài gửi về SeABank | 0.055% giá trị giao dịch. Ít nhất 2.2 USD/EUR và nhiều nhất 110 USD/EUR |
Nhận mệnh giá tiền 10 chữ số từ Kookmin Bank | Nhận tiền dưới 1000 USD: Phí chuyển dao động 3.3 USD |
Từ 1000 USD đến dưới 2000 USD: Phí chuyển dao động 4.4 USD | |
Từ 2000 USD đến dưới 3000 USD: Phí chuyển dao động 6.6 USD | |
Từ 3000 USD đến dưới 5000 USD Phí chuyển dao động 7.7 USD | |
Từ 5000 USD đến dưới 10.000 USD: Phí chuyển dao động 16.5 USD | |
Từ 10.000 USD trở lên: Phí chuyển dao động 0.22% số tiền | |
Thoái hối lệnh chuyển tiền tại ngân hàng SeABank | 11 USD/EUR/lần giao dịch |
Biểu Phí Chuyển Tiền Đi Nước Ngoài Tại SeABank
Biểu Phí chuyển tiền đi nước ngoài tại SeABank | 0.165%/giá trị giao dịch. Ít nhất 5.5 USD/EUR và nhiều nhất 165 USD/EUR |
Kiểm tra, điều chỉnh, hủy bỏ lệnh chuyển tiền qua SeABank | 5.5 USD/EUR giao dịch và cộng thêm điện phí |
2.3 Các loại phí nước ngoài | Đối với USD: Dao động 27.5 USD/lệnh |
Đối với EUR: Dao động 25 EUR/lệnh | |
Đối với SGD: Dao động 25 SGD/lệnh | |
Đối với AUD: Dao động 25 AUD/lệnh | |
Đối với GBP: Dao động 25 GBP/lệnh | |
Đối với JPY: Dao động 5000 JPY/lệnh | |
Phí nước ngoài được thực hiện qua Kookmin Bank | Nếu Bank người nhận là Kookmin Bank: Dao động 17.6 USD/lệnh |
Nếu Bank người hưởng không phải Kookmin Bank nhưng tại Hàn Quốc: Dao động 19.8 USD/lệnh | |
Chuyển tiền qua dịch vụ Western Union của SeABank | Từ 0 -1000 USD: Phí thu dao động 22 USD |
Từ 1000 USD đến 2000 USD: Phí thu dao động 27.5 USD | |
Trên 10.000 USD: Phí thu dao động 110 USD |
Biểu Phí Thường Niên Thẻ Ngân Hàng SeABank
Biểu phí SeABank hiện được áp dụng cho cả thẻ chính và thẻ phụ của các dòng thẻ ATM phân hàng ngày. Cụ thể:
- Đối với thẻ Classic: Phí thường niên dành cho thẻ chính là 330.000 đồng. Phí thường niên dành cho thẻ phụ là 165.000 đồng.
- Đối với thẻ vàng: Phí thường niên dành cho thẻ chính là 440.000 đồng. Phí thường niên dành cho thẻ phụ là 165.000 đồng.
- Đối với thẻ Titanium: Phí thường niên dành cho thẻ chính là 495.000 đồng. Phí thường niên dành cho thẻ phụ là 495.000 đồng.
- Đối với thẻ Platinum: Phí thường niên dành cho thẻ chính là 990.000 đồng. Phí thường niên dành cho thẻ phụ là 495.000 đồng.
Lưu ý: Biểu phí ngân hàng SeABank trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng. Bên cạnh đó, SeABank còn cung cấp nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn về biểu phí thường niên đối với tài khoản đáp ứng đầy đủ điều kiện.
Biểu Phí Thẻ Tín Dụng SeABank
Mức phí này sẽ áp dụng cho thẻ tín dụng quốc tế của SeABank gồm có 6 loại thẻ là: Visa Classic, Visa Platinum, Visa Gold, BRG Elite, SeaALady Cashback, SeaA-Easy, Sea Golf Platinum.
Các phí này chủ yếu là:
- Phí dịch vụ: Phí phát hành, Phí cấp lại thẻ, Phí thường niên,…
- Phí giao dịch chuyển đổi ngoại tệ và xử lý giao dịch.
- Giao dịch tại ATM liên ngân hàng.
- Giao dịch tại POS.
- Dịch vụ trả góp.
- Giao dịch rút/chuyển tiền.
Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ SeABank
Biểu phí này áp dụng cho thẻ ghi nợ nội địa, thẻ ghi nợ MasterCard và thẻ ghi nợ Visa. Tùy vào hạn mức là thẻ chính hay thẻ phụ và loại thể ghi nợ là gì, thì SeABank sẽ phân chia theo từng mức phí tương ứng.
Các loại phí thẻ này bao gồm:
- Phí dịch vụ: Phí cấp lại thẻ, Phí thay đổi hạn mức, Phí khóa thẻ,…
- Phí giao dịch chuyển đổi ngoại tệ và xử lý giao dịch
- Phí giao dịch tại ATM cùng hệ thống
Biểu Phí Dành Cho Khách Hàng Doanh Nghiệp
Với khách hàng doanh nghiệp, SeABank sẽ có biểu phí khác nhau. Bởi vì, các dịch vụ mà doanh nghiệp sử dụng đều là phục vụ cho công việc, đối tác và khách hàng. Cụ thể:
Biểu Phí Bảo Lãnh
Biểu Phí Quản Lý Tiền Tệ
Bảng biểu phí SeABank về dịch vụ quản lý tiền tệ bao gồm:
Biểu Phí Tài Trợ Thương Mại
Nếu doanh nghiệp nào không phải là khách hàng của SeABank. Thì vẫn được ngân hàng tài trợ thương mại. Tuy nhiên, mức phí sẽ cao hơn và hạn chế một vài dịch vụ cung ứng. Cụ thể:
Kết Luận
Vậy là các bạn đã cùng với chúng tôi tìm hiểu xong biểu phí SeABank mới nhất năm 2023. Nếu còn điều gì thắc mắc, đừng ngần ngại liên hệ cho chúng tôi theo địa chỉ dưới đây. Đội ngũ nhân viên của Tindung24h sẽ liên lạc và giải đáp cụ thể mọi thắc mắc để quý khách hàng được nắm rõ.
Ngoài cung cấp tin tức tài chính – ngân hàng. Chúng tôi còn hỗ trợ cho vay tiền trả góp ngân hàng lãi suất thấp. Bên cạnh đó, bạn không đủ điều kiện ngân hàng có thể đăng ký vay tiền online nhận tiền ngay trong ngày nhé!
Thông tin được biên tập bởi: Tindung24h.vn
- Giờ làm việc ngân hàng SeABank 2023
- Biểu phí MBBank 2023
- Biểu phí chuyển tiền SeABank
- Biểu phí Standard Chartered Bank
- Biểu phí chuyển tiền Eximbank