Biểu phí Standard Chartered Bank hiện là chủ đề được khách hàng quan tâm hàng đầu khi lựa chọn mở tại ATM tại đơn vị này. Vậy nên trong bài viết sau, Tindung24h sẽ đi vào cập nhật mới nhất biểu phí của ngân hàng Standard Chartered để các bạn quan tâm có thể nắm rõ.
Xem thêm:
Bảng Tóm Tắt Sơ Lược Về Ngân Hàng Standard Chartered
Tên đăng ký tiếng Anh | Standard Chartered Bank (Vietnam) Limited |
Tên đăng ký tiếng Việt | Ngân Hàng Standard chartered Việt Nam |
Tên giao dịch (Viết tắt) | Standard Chartered |
Swift Code Standard Chartered | SCBLVNVX |
Loại hình | Ngân Hàng TNHH MTV |
Năm Thành lập | 11/03/2009 |
Địa chỉ website | https://www.sc.com/vn/ |
Số tổng đài Standard Chartered | (84 28) 39111 0000 |
Trụ sở chính | Số 37 Tôn Đức Thắng, P Bến Nghé, Q.1, Hồ Chí Minh |
Đôi Nét Về Ngân Hàng Standard Chartered
Standard Chartered chính là tập đoàn đa Quốc gia hoạt động trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. Tính đến này, Standard Chartered đã có hơn 150 năm hoạt động trên thị trường Tài chính Quốc tế.
Tại Việt Nam, ngân hàng Standard Chartered cũng có bề dày lịch sử nhất định. Chi nhánh đầu tiên của Standard Chartered được thành lập vào năm 1904 ở Việt Nam. Trải qua giai đoạn lịch sử đứt đoạn mãi đến năm 1990, ngân hàng này mới chính thức đi vào hoạt động rộng rãi.
Ngân hàng Standard Chartered hiện đang cung cấp đa dạng các sản phẩm và dịch vụ tài chính sau:
- Cho vay thế chấp.
- Vay cầm cố.
- Vay tín chấp.
- Trao đổi ngoại hối.
- Bảo hiểm tài sản.
- Bảo hiểm tài chính.
- Tài khoản gửi tiền tiết kiệm.
Chi tiết: Standard Chartered là ngân hàng gì?
Biểu Phí Chuyển Tiền Standard Chartered Bank Mới Nhất
Ngân hàng Standard Chartered có 2 phương thức chuyển tiền: Chuyển tiền trong nước và chuyển tiền ngoài nước. Cùng với đó là mức phí khác nhau. Cụ thể:
Phí Chuyển Khoản Standard Chartered Trong Nước
Cập nhật bảng biểu phí chuyển tiền trong nước ngân hàng Standard Chartered mới nhất 2023:
Biểu Phí chuyển tiền mặt SCB trong nước | |
Chuyển tiền mặt cùng hệ thống SCB |
|
Chuyển tiền mặt ngoài hệ thống |
|
Chuyển khoản ngoại tệ tại SCB |
|
Chuyển khoản ngoại tệ ngoài hệ thống SCB |
|
Biểu Phí chuyển tiền VND theo danh sách | |
Danh sách nhận tiền cùng hệ thống ngân hàng Standard Chartered | 3000 VNĐ/giao dịch |
Danh sách nhận khác hệ thống ngân hàng Standard Chartered | 0.02% số tiền/giao dịch |
Nộp tiền mặt VND tại SCB chuyển đi |
|
Chuyển tiền đi từ tài khoản thanh toán của SCB |
|
Phí Dịch Vụ Các Tiện Ích Khác Ngân Standard Chartered Bank
Biểu phí giao dịch Séc tại SCB | |
Cung ứng Séc trắng SCB | 30.000 Số tiền/cuốn |
Thông báo mất Séc SCB | 100.000 Số tiền/lần |
Bảo chi Séc SCB | 30.000 VNĐ |
Hoàn trả Séc SCB | Không tính phí |
Thanh toán hóa đơn từng lần tại quầy giao dịch SCB | Không tính phí |
Thanh toán hóa đơn tự động SCB | Không tính phí |
SMS thông báo thanh toán hóa đơn tại SCB không thành công | Không tính phí |
Thay đổi thông tin sử dụng dịch vụ thanh toán hóa đơn tự động SCB | Không tính phí |
Biểu Phí Thẻ Tín Dụng Standard Chartered Bank
Dịch vụ thẻ tại ngân hàng Standard Chartered được chia làm các loại thẻ cơ bản sau: Thẻ ghi nợ Platinum, thẻ ghi nợ, thẻ ATM Standard Chartered.
Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Platinum Standard Chartered Bank
- Phí phát hành: Ngân hàng Standard Chartered tiến hành miễn phí.
- Phí thường niên: Biểu phí Standard Chartered Bank là 1.100.000 đồng, riêng năm đầu là 2.100.000 đồng.
- Phí phát hành lại: Biểu phí là 100.000 đồng.
- Phí cấp lại mã PIN: Biểu phí là 30.000 đồng.
- Phí khôi phục giao dịch: Biểu phí là 100.000 đồng.
- Phí khiếu nại sai: Biểu phí là 100.000 đồng.
- Phí rút tiền mặt ở thời điểm chấp nhận thẻ ở trong nước: Biểu phí là 25.000 động và phí giao dịch.
Biểu Phí Thẻ Ghi Nợ Standard Chartered Bank
- Phí phát hành: Ngân hàng Standard Chartered miễn phí.
- Phí giao thẻ tận nơi: Khu vực Hà Nội/TPHCM sẽ có biểu phí là 30.000 đồng, ngoài khu vực sẽ là 40.000 đồng.
- Đối với phí thường niên: Ngân hàng Standard Chartered miễn phí.
- Đối với phí phát hành lại: Biểu phí 100.000 đồng.
- Phí cấp lại mã PIN: Biểu phí Standard Chartered Bank là 30.000 đồng.
- Phí khiếu nại sai: Biểu phí là 100.000 đồng.
Biểu Phí Standard Chartered Bank – Thẻ ATM
Dưới đây, Tindung24h sẽ cập nhật cụ thể biểu phí dịch vụ thẻ ATM tại ngân hàng Standard Chartered Bank.
- Phí phát hành: Biểu phí là 100%.
- Phí giao thẻ tận nơi: Khu vực Hà Nội/TPHCM có biểu phí là 30.000 đồng, ngoài khu vực là 40.000 đồng.
- Phí thường niên: Biểu phí 60.000 đồng.
- Phí phát hành lại: Biểu phí 100.000 đồng.
- Phí cấp lại mã PIN: Biểu phí là 30.000 đồng.
- Phí khôi phục lại giao dịch: Biểu phí là 100.000 đồng.
- Phí khiếu nại sai: Biểu phí là 100.000 đồng.
- Phí giao dịch tại cây ATM nội địa: Biểu phí là 3.300 đồng/giao dịch.
- Phí kiểm tra thông tin thẻ tại cây ATM nội địa: Biểu phí Standard Chartered Bank là 550 đồng.
- Phí đổi mã PIN: Biểu phí 2.200 đồng.
- Giao dịch tại cây ATM Standard Chartered bank: 3.04% x giao dịch.
Biểu Phí Standard Chartered Bank – Dịch Vụ SMS Banking
Áp Dụng Dịch Vụ Internet Banking
Dưới đây, Tindung24h sẽ cập nhật cụ thể biểu phí dịch vụ Internet Banking tại ngân hàng Standard Chartered.
- Tra cứu thông tin tài khoản ngân hàng Standard Chartered: Miễn phí.
- Cập nhật thông tin tài khoản ngân hàng Standard Chartered: Miễn phí.
- Chuyển khoản trong hệ thống Standard Chartered Bank: Miễn phí.
- Chuyển khoản liên ngân hàng ở Việt Nam: Biểu phí 10.000 đồng/giao dịch.
- Chuyển khoản Quốc tế: Biểu phí 0.077% x giá trị giao dịch.
- Tải bản sao kê trực tuyến: Miễn phí.
- Ủy nhiệm chi định kỳ: Miễn phí.
Áp Dụng Dịch Vụ SMS Banking
Dưới đây, Tindung24h sẽ cập nhật cụ thể biểu phí dịch vụ SMS Banking tại ngân hàng Standard Chartered.
- Tra cứu thông tin qua tin nhắn: Ngân hàng miễn phí.
- Truy vấn số dư tài khoản: Ngân hàng miễn phí.
- Truy vấn lịch sử giao dịch: Ngân hàng miễn phí.
- Yêu cầu sao kê tài khoản: Biểu phí 20.000 đồng.
- Thông báo biến động số dư tài khoản: Ngân hàng miễn phí.
Tham khảo:
Quy Định Về Lãi Suất Thẻ Tín Dụng Standard Chartered
Mỗi giao dịch của thẻ tín dụng như chi tiêu, thanh toán đều bị tính lãi dựa trên quy định. Bởi vì, đây là một khoản vay của chủ thẻ tín dụng. Do đó ngoài các khoản phí sử dụng ra, khách hàng nên quan tâm đến lãi suất sử dụng thẻ.
Lãi Suất Thẻ Tín Dụng Standard Chartered
Mức lãi suất được áp dụng cho 3 loại thẻ của Standard Chartered được quy định như sau:
- Lãi suất thẻ Priority WorldMiles: 29,4%/năm
- Lãi suất thẻ WorldMiles: 30,84%/năm
- Lãi suất thẻ Platinum CashBack: 32,84%/năm
Thời hạn miễn lãi cho 3 loại thẻ trên là 25 ngày kể từ ngày sao kê.
Bạn có thể lựa chọn một trong hai hình thức là thanh toán tối thiểu hoặc thanh toán toàn bộ dư nợ, trong đó:
Khoản thanh toán tối thiểu = 5% của số dư nợ (tối thiểu 50.000)
Phương Pháp Tính Lãi Suất Thẻ Tín Dụng Standard Chartered
Phương pháp tính lãi thẻ tín dụng Standard Chartered gồm có 2 trường hợp:
- Nếu chủ thẻ trả toàn bộ dư nợ thẻ tín dụng trước hoặc vào ngày thanh toán: Thì tổng lãi phải trả bằng 0.
Cách tính lãi nếu thanh toán toàn bộ dư nợ
- Nếu chủ thẻ trả một khoản tiền lớn hơn khoản thanh toán tối thiểu, nhưng bé hơn dư nợ cuối kỳ thì:
Dư nợ tín dụng cuối kỳ = Dư nợ cuối kỳ trước x lãi suất ngày x số ngày + số tiền chi tiêu trong kỳ mới x lãi suất ngày x số ngày tính lãi
Cách tính lãi nếu thanh toán một phần dư nợ thẻ tín dụng
Cách Để Giảm Biểu Phí Standard Charetered Bank
Dưới đây là một số phương pháp mà bạn có thể tham khảo và áp dụng để giảm biểu phí cho thẻ tín dụng Standard Chartered Bank:
- Hạn chế rút tiền mặt từ thẻ tín dụng, để không bị lãi cao. Ngoài ra, còn được áp dụng thời gian miễn lãi, đồng thời không làm ảnh hưởng đến điểm tín dụng.
- Tận dụng tối đa thời gian miễn lãi, chú ý thanh toán thẻ đúng thời hạn.
- Thường xuyên kiểm tra hạn mức sử dụng của thẻ.
- Thường xuyên cập nhật những chương trình ưu đãi, tích điểm thưởng, giảm giá hay hoàn tiền để sử dụng thẻ hiệu quả hơn.
- Lên kế hoạch chi tiêu cụ thể, tránh tình trạng “vung tay quá trán”.
Kết Luận
Vừa rồi Tindung24h đã chia sẻ xong biểu phí Standard Chartered Bank mới nhất năm 2023 để các bạn tham khảo. Vui lòng liên hệ cho chúng tôi theo địa chỉ sau nếu bạn muốn tìm hiểu rõ hơn về chủ đề trên nhé!
Thông tin được biên tập bởi: Tindung24h.vn
- Biểu phí VIB mới nhất
- Biểu phí chuyển tiền VPBank
- Biểu phí Agribank 2023
- Biểu phí Sacombank 2023